NGỬA in English translation

face-up
ngửa
mặt
thú
bài
chọn
backstroke
ngửa
heads
đầu
người đứng đầu
trưởng
đi
hướng
người
đốc
back to back
trở lại
trở lại trở lại
quay lưng
quay lại
lưng lại
ngửa
sau
tilt your
ngửa
hãy nghiêng
bạn hãy nghiêng
flat on the back
ngửa
face up
ngửa
mặt
thú
bài
chọn
head
đầu
người đứng đầu
trưởng
đi
hướng
người
đốc

Examples of using Ngửa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Shirva ngửa mặt lên trời nói.
Artemus threw his face up to the sky and said.
Ngửa mặt lên, không có gì là hổ thẹn cả.
Raise your hand, there's no shame.
Nằm ngửa và đặt một chai nước nóng trên vùng bụng.
Try lying down and putting a hot water bottle on the stomach.
Quinn ngửa đầu ra sau nhắm mắt lại.
Quinn put his head back and closed his eyes.
Những lá bài ngửa, hiển thị với tất cả người chơi.
The cards are laid down, visible to all players.
Thế nhưng bạn sẽ ngả ngửa về sự thật về nó.
Yes, but you have cut straight to the truth of it.
Michelangelo nằm ngửa để vẽ.
Only Michelangelo lay down to paint.
Nằm ngửa- đưa tay ra trước.
Sit down- hands forward.
Vị trí của Trendelenburg: nằm ngửa với xương chậu phía trên đầu họ.
Trendelenburg position: lying on their back with their pelvis above their head.
Nằm ngửa ra, và ta sẽ chỉ cho cô.”.
Lay down and I will show you.”.
Sẽ nằm ngửa trên bàn X- quang.
You will lie down on the x-ray table.
Để thực hành thở sâu, hãy nằm ngửa trên lưng và làm cho bạn thoải mái.
Try this simple exercise: lie down on your back and get comfortable.
Đừng nằm ngửa sau giai đoạn thứ nhất của thai kỳ.
Do NOT lie on the back after the 1st trimester of pregnancy.
Tư thế bắt đầu: nằm ngửa, hơi nâng tay và chân.
Starting position: lie on your back, slightly lift the arms and legs.
Đặt em bé nằm ngửa là biện pháp phòng ngừa.
Laying babies on their backs is a measure of prevention.
Ngửa đầu ra sau
Tilt the head back
Sẽ được yêu cầu nằm ngửa trên bàn chụp X- quang.
You will be asked to lie down on the x-ray table.
Phillips cười, ngửa đầu ra sau
Phillips grinned, threw his head back
Bạn sẽ nằm ngửa trên giường y tế.
You will lie down on a hospital bed.
Chó chỉ ngủ ngửa bụng ở những nơi chúng cảm thấy an toàn.
Dogs only sleep belly up in places they feel safe.
Results: 437, Time: 0.0329

Top dictionary queries

Vietnamese - English