ON TWO SEPARATE OCCASIONS in Vietnamese translation

[ɒn tuː 'sepəreit ə'keiʒnz]
[ɒn tuː 'sepəreit ə'keiʒnz]
trong hai lần riêng biệt
on two separate occasions
trong hai dịp riêng biệt
on two separate occasions
trong hai trường hợp riêng biệt
on two separate occasions
vào hai cơ hội riêng biệt
vào 2 dịp khác nhau
trong hai lần khác nhau

Examples of using On two separate occasions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's actually the third selfie-related death in India since December: On two separate occasions, elephants ended up taking the lives of people trying to snap images with the mammals.
Đây thực sự là cái chết liên quan đến selfie thứ ba ở Ấn Độ kể từ tháng 12: Trong hai dịp riêng biệt, những con voi cuối cùng đã lấy đi mạng sống của những người cố chụp ảnh với động vật có vú.
The deal was confirmed after Mr Blair flew to Hanoi on two separate occasions in the past year for talks with Nguyen Tan Dung, the Vietnamese prime minister.
Thoả thuận đã được xác nhận sau khi ông Blair bay tới Hà Nội trong hai dịp khác nhau vào năm ngoái để thương thảo với Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Tấn Dũng.
On two separate occasions, President Recep Tayyip Erdogan criticised the Treaty of Lausanne, which created the borders of modern Turkey, for leaving the country too small.
Từng có 2 dịp riêng rẽ, Tổng thống Recep Tayyip Erdogan chỉ trích Hiệp ước Lausanne tạo ra biên giới hiện đại của Thổ Nhĩ Kỳ, làm cho quốc gia này trở nên bé nhỏ.
A few weeks ago, on two separate occasions, a female colleague came to my office building to follow up and strategize how to address some of the critical issues affecting regional trade.
Một vài tuần trước, hai lần riêng biệt, một đồng nghiệp nữ đã đến tòa nhà văn phòng của tôi để theo dõi và lập chiến lược như thế nào để giải quyết một số vấn đề quan trọng ảnh hưởng đến thương mại khu vực.
The i8 roadster has already been previewed on two separate occasions, the first being the i8 Spyder concept in 2012(above), along with the i Vision Future Interaction concepts in 2016.
I8 roadster đã được xem trước trong hai dịp riêng biệt, lần đầu tiên là khái niệm i8 Spyder năm 2012( ở trên), cùng với các khái niệm I Vision Future Interaction vào năm 2016.
reaching the edge of space(an altitude of more than 62 miles or 100 kilometers) on two separate occasions in 1963.
chạm rìa không gian( độ cao hơn 100 km) trong 2 lần riêng biệt vào năm 1963.
Bagley opened a second account in December, where he received money on two separate occasions, prosecutors said.
vào tháng 12 và ông nhận tiền vào 2 đợt riêng, theo các công tố viên.
One possible scenario for the next stage is that subsets of LUCA's virus-like elements broke away on two separate occasions, acquiring cell membranes and becoming simple cells.
Một kịch bản khả thi cho giai đoạn tiếp theo là một phân nhóm các yếu tố giống virus của LUCA vỡ ra ở 2 dịp khác nhau, có được màng tế bào bào và trở thành các tế bào đơn.
in 2014 before testifying, but told his mother on two separate occasions that he had never been abused by anyone.
đã nói với mẹ anh ta trong hai dịp khác nhau rằng anh ta chưa bao giờ bị ai lạm dụng.
Twenty-three healthy adults were asked to run on a treadmill for a total of 30 minutes on two separate occasions, after which they were monitored for two hours.
Các nhà nghiên cứu đã yêu cầu 23 người trưởng thành khỏe mạnh chạy trên máy chạy bộ trong 30 phút vào hai dịp riêng biệt, sau đó họ được theo dõi trong hai giờ.
Over the last 48 hours, the jihadist rebels have attempted to bomb the Hmeimim Airbase on two separate occasions; however, all of the attacks were repelled by the Russian military.
Trong 48 giờ qua, phiến quân thánh chiến đã cố gắng đánh bom vào căn cứ không quân Hmeimim trong 2 dịp khác nhau, tuy nhiên tất cả các cuộc tấn công đều bị Nga đẩy lùi.
No actor, in the history of this award has won back-to-back awards on two separate occasions, and his total of 4 awards puts Parsons in a four-way tie at the top with comedy legends Carroll O'Connor, Kelsey Grammer, and Michael J. Fox.
Không có diễn viên nào, trong lịch sử của giải thưởng này đã giành được các giải thưởng liên tiếp trong hai lần riêng biệt, và tổng số 4 lần đạt giải đã đưa Parsons là người thứ 4 sánh ngang thành tích dẫn đầu cùng với các danh hài huyền thoại Carroll O' Connor, Kelsey Grammer, và Michael J. Fox.
has been stolen on two separate occasions: once in 1998(in which the museum's curator was convicted of the theft and jailed for five years and two months along with two accomplices) and most recently in August 2007.
đã bị đánh cắp trong hai lần riêng biệt: một lần vào năm 1998( trong đó người quản lý bảo tàng đã bị kết tội trộm cắp và bị bỏ tù trong 5 năm và hai tháng cùng với hai kẻ đồng lõa) và gần đây nhất vào tháng 8 năm 2007.
Gary is best known for being the only writer to win the‘once-in-a-lifetime' Prix Goncourt on two separate occasions, by writing under a false name.
duy nhất giành chiến thắng& apos; một lần trong đời& apos; Prix Goncourt trong hai dịp riêng biệt, bằng cách viết dưới giả Tên.
On two separate occasions.
Hai lần rồi.
Yesterday, I said these two things on two separate occasions.
Hôm nay, tôi chỉ xin nhắc lại những điều đã nói trong hai dịp đặc biệt.
There are two variants of the Il-96 and launched on two separate occasions.
hai biến thể của Il- 96 và chúng được tung ra ở hai thời điểm khác nhau.
There are four variants of the A340 and launched on two separate occasions.
Có 4 kiểu A340 và được xuất xưởng trong hai dịp tách biệt nhau.
Emily Blunt has narrowly missed an opportunity to appear in the MCU on two separate occasions.
Emily Blunt đã bỏ lỡ cơ hội để trở thành một trong những bóng hồng của MCU tới tận 2 lần.
Also, as I experienced on two separate occasions in May and August in Kenya
Ngoài ra, như tôi đã trải qua hai lần trong tháng 5 và tháng 8 ở Kenya
Results: 105, Time: 0.055

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese