ORCS in Vietnamese translation

bọn chằn
orcs
cgai

Examples of using Orcs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Seechwi and the Orcs went up to the wolves near the village.
Seechwi và các Orc đi săn những con sói ở gần ngôi làng.
I think the Orcs go there to breed.
Tôi nghĩ rằng những con Orc đến đó để sinh sản.
The Orcs in front of him didn't seem like worthy opponents.
Những con Orc trước mặt có vẻ không xứng đáng làm đối.
The orcs are getting closer.
Các Orc ngày càng gần hơn.
But the Orcs have.
Nhưng các Orc sẽ.
The Orcs who looked like mothers clutched their children tightly.
Những Orc nhìn như những bà mẹ ôm chặt con mình.
The Orcs have taken Stone Street,!
Bọn Orcs đã chiếm con Đường Đá!
Orcs take this world now.
Từ giờ Orc sẽ chiếm thế giới này.
And the orcs that remain?
những tên Orc còn lại?
We do not allow orcs to stay at our lodge.
Chúng tôi không cho mấy tên Orc ở nhà trọ của mình.
Orcs can smell one another.
Tộc Orc có thể ngửi thấy mùi nhau.
Orcs have good noses, huh?
Tộc Orc có mũi thính nhỉ?
I told you Orcs hold grudges.- Oh, shit.
Tôi đã nói với anh Orc thù dai lắm.
These Orcs were different from the others.
Những tên Orc này khác so với đám còn lại.
Fad(200,200)}The Orcs have taken Stone Street!
Bọn Orcs đã chiếm con Đường Đá!
Because 10,000 Orcs now stand between Frodo
Vì giờ có 10,000 tên Orc đang chắn giữa Frodo
If the Orcs attack from the north, we will have some warning.
Nếu bọn Orcs tấn công từ phía Bắc, ta sẽ được báo.
But no such thing ever happens for orcs.
Nhưng điều này thì không bao giờ xảy ra với VNPT.
After all there are going to be 12 Orcs.
Vì chúng ta sẽ đấu với 12 con Orc.
he wasn't afraid of even more than 10 Orcs.
ngài ấy còn chẳng khiếp sợ gì 10 con Orc hơn.
Results: 938, Time: 0.0389

Top dictionary queries

English - Vietnamese