PASSENGERS FLYING in Vietnamese translation

['pæsindʒəz 'flaiiŋ]
['pæsindʒəz 'flaiiŋ]
hành khách bay
passengers flying
travelers flying
flight passengers
hành khách đi máy bay
passengers flying

Examples of using Passengers flying in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Terminal 2G is used for passengers flying in the Schengen Area(and thus has no passport control)
Nhà ga 2G được sử dụng cho hành khách bay trong khu vực visa Schengen(
Anchorage was a common stopover for passengers flying to East Asia from the 1960s to the 1980s because Chinese and Soviet airspace were off-limits and because the first generation of jets
Anchorage là một điểm dừng chân phổ biến đối với hành khách bay từ khu vực Đông Á từ những năm 1960 đến những năm 1980 vì không phận Trung Quốc
Anchorage was a common stopover for passengers flying to East Asia until the late 1980s because airspace in China, Soviet Union and Eastern Bloc countries were off-limits
Anchorage là một điểm dừng chân phổ biến đối với hành khách bay từ khu vực Đông Á từ những năm 1960 đến những năm 1980 vì không phận Trung Quốc
Anchorage was a common stopover for passengers flying to East Asia until the late 1980s because Chinese and Soviet airspace were off-limits and because the first generation of jets
Anchorage là một điểm dừng chân phổ biến đối với hành khách bay từ khu vực Đông Á từ những năm 1960 đến những năm 1980 vì không phận Trung Quốc
3 cater to international passengers, whilst Terminal 2 is for budget passengers and passengers flying to the subcontinent and Persian Gulf region; Terminals 1
trong khi Nhà ga số 2 dành cho hành kháchhành khách bay đến tiểu lục địa và vùng Vịnh Ba Tư;
by up to 20-30%, resulting in a strong decline in the number of passengers flying between Hanoi and Can Tho. Currently, the number of
dẫn đến sự sụt giảm mạnh về số lượng hành khách bay giữa Hà Nội và Cần Thơ. Hiện nay,
Passengers flying on Qatar Airways flights served by its B787, B777, A350, A380, A319,
Hành khách bay trên các chuyến bay của Qatar Airlines được phục vụ bởi các máy bay B787,
3 cater to international passengers, whilst Terminal 2 is for budget passengers and passengers flying to the Sub-Continent and Persian Gulf region; Terminals 1
trong khi Nhà ga số 2 dành cho hành kháchhành khách bay đến tiểu lục địa và vùng Vịnh Ba Tư;
Passengers flying on Qatar Airways flights served by its B787, A350, A380, A319 and select A320
Hành khách bay trên các chuyến bay của Qatar Airlines được phục vụ bởi các máy bay B787,
3 cater to international passengers, whilst Terminal 2 is for budget passengers and passengers flying to the Sub-Continent and Persian Gulf region; Terminals 1
trong khi Nhà ga số 2 dành cho hành kháchhành khách bay đến tiểu lục địa và vùng Vịnh Ba Tư;
IN THE 1930S, when air travel was gaining popularity as the easiest way to cross the high altitude peaks of South America, passengers flying over the lofty plains of Peru were greeted with quite a sight.
Vào Thập niên 1930, Khi việc đi lại bằng đường hang không ngày càng trở nên phổ biến hơn và được xem là cách dễ nhất để bang qua những đỉnh núi cao ngất ở Nam Mỹ, những hành khách bay trên vùng đồng bằng cao sừng sững của Peru đã được chào đón bởi một cảnh tượng thú vị.
In 2006, 53.4 million passengers flew with Lufthansa.
Năm 2006, 53,4 triệu hành khách bay với Lufthansa.
In 2006, 53.4 million passengers flew with Lufthansa.
Năm 2006, gần 54 triệu hành khách bay với Lufthansa.
Fewer passengers fly at that time.
Thời điểm này có lượng hành khách bay thấp hơn.
Refuse to let the passenger fly and check bags.
Từ chối để hành khách bay và kiểm tra đồ đạc.
In 2008, 70.5 million passengers flew with Lufthansa(not including Germanwings, BMI, AUA, Brussels Airlines).
Đến năm 2008, phát triển lên 70.5 triệu hành khách bay với Lufthansa, không bao gồm Germanwings, BMI, Austrian Airlines và Brussels Airlines.
In 2010, over 90 million passengers flew with Lufthansa(not including Germanwings and Brussels Airlines).
Trong 2010, hơn 90 triệu hành khách bay với Lufthansa( không bao gồm Germanwings và Brussels Airlines).
In 2010, over 90 million passengers flew with Lufthansa(not including Germanwings and Brussels Airlines). Source Wikipedia.
Trong 2010, hơn 90 triệu hành khách bay với Lufthansa( không bao gồm Germanwings và Brussels Airlines). Nguồn Wikipedia.
Condor is Germany's second-largest commercial airline based on fleet size and passengers flown.
Condor là hãng hàng không thương mại lớn thứ ba của Đức dựa trên kích thước đội bay và lượng hành khách bay.
an airline that makes its passengers fly with a halt somewhere close to Europe will pay less than an airline that flies non-stop, even though the former would have used more fuel.
một hãng buộc hành khách bay với một chặng dừng gần châu Âu sẽ trả ít hơn một hãng hàng không bay thẳng, dù hình thức bay đầu tiên sử dụng nhiều nhiên liệu hơn.
Results: 68, Time: 0.034

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese