PRIOR TO BECOMING in Vietnamese translation

['praiər tə bi'kʌmiŋ]
['praiər tə bi'kʌmiŋ]
trước khi trở thành
before becoming
before turning into

Examples of using Prior to becoming in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He was also the AZ Treasurer prior to becoming Governor.
Ông cũng từng là Kiểm Soát Viên trước khi trở thành Thủ Quỹ của Tiểu Bang.
Prior to becoming prime minister he was minister for Finance.
Trước khi làm Phó thủ tướng ông là Bộ trưởng Tài chính.
Prior to becoming an actor, Milland served in the HouseholdCavalry.
Trước khi trở thành một diễn viên, Milland phục vụ trong K Household binh gia….
Prior to becoming an author, Sherez was a music journalist.
Trước khi trở thành đạo diễn, Cameron là một phóng viên nhạc rock.
Prior to becoming an actress, Song Ji Hyo was a model.
Trước khi trở thành diễn viên, Song Ji Hyo là một người mẫu.
Prior to becoming President, he was governor of New York State.
Trước khi trở thành tổng thống, ông từng giữ chức Thống đốc tiểu bang New York.
Prior to becoming a model she was training to become a nurse.
Trước khi trở thành mẫu chuyên nghiệp, cô đã học để trở thành một y tá.
Prior to becoming king, he was known as Kanamaru(金丸).
Trước khi trở thành vua, ông được biết đến với tên gọi Kanamaru( 金丸, Kanamaru?).
Prior to becoming Cognac the brandy,
Trước khi trở thành Cognac the brandy,
Prior to becoming a prophet, Muhammad may have led a rather ordinary life.
Trước khi trở thành nhà tiên tri, Muhammad đã có một cuộc sống khá bình thường.
What sort of roles did they have prior to becoming project managers?
Sự chuẩn bị nào họ phải có trước khi trở thành những người lãnh đạo?
Prior to becoming chancellor, he was Minister of Defence
Trước khi trở thành thủ tướng Tây Đức,
William Tecumseh Sherman was demoted for insanity prior to becoming a great Union general.
William Tecumseh Sherman bị hạ cấp vì điên rồ trước khi trở thành một vị tướng vĩ đại.
Prior to becoming Foreign Minister, she was the Indonesian Ambassador to the Netherlands.
Trước khi được bổ nhiệm làm ngoại trưởng, bà là đại sứ Indonesia tại Hà Lan.
Prior to becoming a sister, she had been the elections officer for Portland, Oregon.
Trước khi trở thành nữ tu, dì từng là nhân viên bầu cử của Portland, Oregon.
Prior to becoming a national assembly member,
Trước khi trở thành một thành viên quốc hội,
He then spent four years working for Schlumberger prior to becoming a professor at Binghamton University.
Sau đó, ông đã dành bốn năm làm việc cho Schlumberger trước khi trở thành giáo sư tại Đại học Binghamton.
Prior to becoming the 43rd president of the U.S., Bush was the Governor of Texas.
Trước khi trở thành tổng thống thứ 43 của Hoa Kì, ông Bush đã làm thống đốc thứ 46 của tiểu bang Texas.
Prior to becoming CEO of MasterCard in 2010, Banga worked for Nestlé,
Trước khi trở thành Giám đốc điều hành của MasterCard vào năm 2010,
Prior to becoming Miss World Puerto Rico 2010,
Trước khi trở thành Hoa hậu Thế giới Puerto Rico 2010,
Results: 714, Time: 0.0363

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese