PROGRAMMING SKILLS in Vietnamese translation

['prəʊgræmiŋ skilz]
['prəʊgræmiŋ skilz]
kỹ năng lập trình
programming skills
coding skills
kĩ năng lập trình
programming skills
skill lập trình

Examples of using Programming skills in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In addition, by teaching them how to use robots they can learn valuable programming skills and do work that is more stimulating and challenging.
Thêm vào đó, bằng cách dạy cho họ cách sử dụng robot, họ có thể học những kỹ năng lập trình rất hữu ích và sẽ làm việc tích cực hơn.
He said: We strongly believe that every child in the United States should have computer programming skills before graduating from high school, and even some children should be proficient in programming..
Ông nói: Chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng mọi trẻ em ở Hoa Kỳ nên có kỹ năng lập trình máy tính trước khi tốt nghiệp trung học, và thậm chí một số trẻ nên thành thạo lập trình..
This index can help you check whether your programming skills are up to date or to make decisions about what programming language
Chỉ số này này được dùng để kiểm tra kĩ năng lập trình của bạn có được cập nhật
The protocol consists of templates for smart contracts(no programming skills required), DAO management and a decentralized network of oracles, which control the execution of project roadmap milestones.
Giao thức này bao gồm các mẫu cho các hợp đồng thông minh( không yêu cầu kỹ năng lập trình), quản lý DAO và mạng lưới các oracles phi tập trung, kiểm soát việc thực hiện các mốc lộ trình dự án.
The index can be used to check whether your programming skills are still up to date
Chỉ số này này được dùng để kiểm tra kĩ năng lập trình của bạn có được cập nhật
The index can be used to check whether your programming skills are still up to date or to make a strategic decision about what programming language
Chỉ số này có thể được sử dụng để kiểm tra kỹ năng lập trình của bạn vẫn còn cập nhật
And it is proven true because today, programming skills are becoming a must-have skill to get a job in the market driven by technology.
Và nó được chứng minh là đúng vì ngày nay, kĩ năng lập trình đang trở thành kĩ năng phải có để có được việc làm trong thị trường được dẫn lái bởi công nghệ.
Not only does this programme seek to provide students with specialised networking knowledge and programming skills, it also aims to address those key areas where there are widely acknowledged skills gap in what businesses are seeking.
Chương trình này không chỉ tìm cách cung cấp cho bạn những kiến thức mạng chuyên gia và kỹ năng lập trình, nó cũng nhằm giải quyết những lĩnh vực then chốt, trong đó có các kỹ năng được thừa nhận rộng rãi những doanh nghiệp đang tìm kiếm.
Looking back at my career and life as a programmer, there were plenty of different ways I improved my programming skills- reading code,
Nhìn lại sự nghiệp và cuộc đời làm lập trình viên của tôi, có rất nhiều cách khác nhau để tôi cải thiện kỹ năng lập trình của mình- đọc mã,
Designers also need programming skills as they are working with computer technologies such as 3D modeling,
Thiết kế cũng cần kĩ năng lập trình khi họ làm việc với các công nghệ máy tính
not just for coding and programming skills, but for the soft skills it imparts, such as problem solving and creativity.
không chỉ hỗ trợ kỹ năng lập trình, mà còn hỗ trợ cho kỹ năng mềm, chẳng hạn như giải quyết vấn đề và sáng tạo.
wide range effect templates ready for use, and you don't need any Flash/HTML or programming skills to use it.
sẵn sàng sử dụng, và bạn không cần bất cứ kĩ năng lập trình hoặc Flash/ HTML để có thể sử dụng nó.
you to create policies, but that policy creation is simple enough for you to understand without weeks of training or expert programming skills.
phải dễ hiểu và không cần đào tạo hàng tuần hoặc kỹ năng lập trình chuyên nghiệp.
Mechanical as well as Technicians also need programming skills to conduct research, to solve problem
các thuật viên cũng cần kĩ năng lập trình để tiến hành nghiên cứu,
computer hardware aspect, the graduate of this program will be structured programming skills, object-oriented and SQL.-.
tốt nghiệp của chương trình này sẽ được cấu trúc kỹ năng lập trình, hướng đối tượng và SQL.
wide selection effect templates ready to be used, and you do not need any Flash/HTML or programming skills for doing things.
bạn không cần bất cứ kĩ năng lập trình hoặc Flash/ HTML để có thể sử dụng nó.
develop the trading as well as programming skills first and use the robot later.
phát triển giao dịch cũng như kỹ năng lập trình trước khi sử dụng đến các bot này.
emphasizes practical skills in visualization, data mining, cloud-based approaches and parallel programming skills.
khai thác dữ liệu, phương pháp dựa trên đám mây và kỹ năng lập trình song song.
You will learn how to combine data with Python programming skills to ask questions and explore problems that you encounter
Bạn sẽ học cách kết hợp dữ liệu với các kỹ năng lập trình Python để đặt câu hỏi
Computer science majors develop their programming skills, their knowledge of computer hardware and software, and an appreciation of the social and ethical implications of technology.
Các chuyên ngành khoa học máy tính phát triển các kỹ năng lập trình, kiến thức về phần cứng và phần mềm máy tính của họ, và đánh giá cao ý nghĩa xã hội và đạo đức của công nghệ.
Results: 269, Time: 0.0355

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese