RABBIT'S in Vietnamese translation

thỏ
rabbit
bunny
hare
rabbit
b-rabbit's

Examples of using Rabbit's in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Salsal exploded in anger in front of him, and told him about the rabbit's egg.
kể cho ông ấy nghe về chuyện cái trứng thỏ.
In this step, we will simply take a copy of our rabbit's body and change its color to the one shown below.
Trong bước này, chúng ta sẽ chỉ đơn giản là có một bản sao của cơ thể thỏ của chúng ta và thay đổi màu sắc của nó với một hiển thị bên dưới.
though instead of the buns being round, they are stylied to look like a rabbit's ears.
cô lại búi hình giống tai thỏ.
the one you took from me, contains the location of the Rabbit's Foot.
chứa địa điểm của Chân Thỏ.
Once you've finished clipping your rabbit's nails, check each of the nails to make sure it isn't bleeding.
Một khi bạn đã hoàn tất việc cắt tỉa móng cho chú thỏ, hãy nhanh chóng kiểm tra lại tất cả các móng vuốt để đảm bảo rằng không có móng nào bị chảy máu.
Later on, he drew the rabbit's image on the moon to honor it.
Sau đó, hình ảnh con thỏ được in lên mặt trăng để tôn vinh tấm lòng của nó.
While Gobukichi caught the rabbit's attention, I smashed its spinal cord and gouged out its heart from behind.
Trong lúc Gobukichi thu hút sự chú ý của con thỏ, tôi đập tan xương sống và khoét tim của nó từ phía sau.
After rewarming, advanced 3D imaging revealed that the rabbit's“connectome”- that is, the connections between neurons- was undisturbed.
Sau khi tua lại, hình ảnh 3D tiên tiến cho thấy rằng kết nối của con thỏ- nghĩa là các kết nối giữa các nơ- ron- không bị xáo trộn.
The rabbit's long ears can be more than 10 centimeters(4 inches)
Đôi tai thỏ thỏ dài, có thể dài hơn 10 cm( 4 in),
How long the rabbit's pregnancy lasts also depends on the conditions of its maintenance and the health of the animal itself.
Thời gian mang thai của thỏ kéo dài bao lâu cũng tùy thuộc vào điều kiện bảo dưỡng và sức khỏe của chính con vật.
Now that you know everything about the rabbit's device, it remains only to say about some of the nuances.
Bây giờ bạn đã biết mọi thứ về thiết bị của thỏ, vẫn chỉ để nói về một số sắc thái.
During such a period, the rabbit's hunt occurs less frequently(1-2 times per month).
Trong khoảng thời gian như vậy, việc săn thỏ thỏ xảy ra ít thường xuyên hơn( 1- 2 lần mỗi tháng).
The rabbit's nest can be made from scrap materials or allowed to be
Tổ của thỏ có thể được làm từ vật liệu phế liệu
Fiber is vital for the rabbit's body, because it is it that improves digestion, binds the feces of animals, forming balls.
Chất xơ rất quan trọng đối với cơ thể của thỏ, bởi vì nó giúp cải thiện tiêu hóa, liên kết phân của động vật, tạo thành những quả bóng.
After removing the skin from the rabbit's carcass, it must be prepared in a certain way.
Sau khi loại bỏ da khỏi thân thịt của một con thỏ, nó phải được chuẩn bị theo một cách nhất định.
The amount of materials depends on the rabbit's size and is calculated on the basis of the drawings.
Số lượng vật liệu phụ thuộc vào kích thước của thỏ và được tính toán trên cơ sở bản vẽ.
The rabbit's teeth will grind intensively if the feed contains silicon salts(silicates) that provide abrasivity.
Răng của thỏ sẽ nghiến mạnh nếu thức ăn có chứa muối silic( silicat) cung cấp độ mài mòn.
Rabbit's voice along--'Catch him, you by the hedge!' then silence,
Tiếng nói của con thỏ cùng-' Catch anh ta, bạn bằng các hàng rào sau đó im lặng,
The rabbit's face is similar to the rat's:
Gương mặt của thỏ là tương tự
The rabbit's long ears, which can be more than 10 cm(4 in)
Đôi tai thỏ thỏ dài, có thể dài hơn 10 cm( 4 in),
Results: 173, Time: 0.0401

Top dictionary queries

English - Vietnamese