RANCH in Vietnamese translation

[rɑːntʃ]
[rɑːntʃ]
trang trại
farm
ranch
farmhouse
plantation
farmstead
nông trại
farm
ranch
farmhouse
farmland
farmyard
nông trang
farm
ranch
farmhouse
trại nuôi
farms
ranches

Examples of using Ranch in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Your goddamn sheep grazed up half my ranch, Stark.
Con cừu chết tiệt nhà mày gặm hết cả nửa trang tại của tao, Stark.
Wait a minute.- The ranch shed.
Chờ chút.- Nhà kho của trang trại.
Go to the ranch tomorrow. i think we will just spend the night.
Chắc là mình phải nghỉ đêm ở đây ngày mai hãy đi tới nông trại.
Does George Spahn still own this ranch?
George Spahn vẫn là chủ sở hữu của trang trại này?
(1) Protect ranch farm.
( 1) Bảo vệ trại chăn nuôi.
The dwelling is located in Sonoma County's Sea Ranch development, known for its contemporary residences that take cues from nature.
Nơi ở này nằm trong khu phát triển Nông trại Biển của Hạt Sonoma, được biết đến với các dinh thự hiện đại lấy tín hiệu từ thiên nhiên.
Burned my ranch, shot my dog… and stole my Bible!
Hãm hiếp và sát hại chị tôi, đốt nông trại tôi, bắn chó tôi
We're told there might be a good place to camp up near the Sunday ranch.
Tôi nghe nói có 1 nơi khá tốt để cắm trại gần nông trang Chủ Nhật.
I advise a sheep ranch, as I have a particular dislike for sheep.”.
Tôi khuyến cáo trại nuôi cừu, vì tôi đặc biệt ác cảm với mấy con cừu.
end up in a cute little Arizona ranch house, with 800 bucks a month,
kết thúc trong một ngôi nhà nông trại nhỏ dễ thương ở Arizona,
Turn state's right now, end up in a cute little Arizona ranch house.
kết thúc trong một ngôi nhà nông trại nhỏ dễ thương ở Arizona, với 800 đô la một tháng, hoàn toàn không phải làm gì.
murdered my sister, burned my ranch, shot my dog
sát hại chị tôi, đốt nông trại tôi, bắn chó tôi
He remembered that Abra had once suggested that they go to live on the ranch, and that became his dream.
Chàng nhớ rằng đã có lần Abra đề nghị về sống ở nông trại, điều này đã trở thành giấc mơ của chàng.
In fact, Costner and crew employed the largest domestically owned bison ranch, with two of the tame bison being borrowed from Neil Young;
Thật ra, Costner và ê kíp đã thuê trại trâu lớn nhất nước, với hai trong số những con trâu được thuần hóa này được mượn từ Neil Young;
Governor of California, Ronald Regan shown riding his horse on his ranch near Auburn, Calif.
Thống đốc California Ronald Regan trên lưng ngựa tại trang trại của mình ở ngoại ô Auburn, California.
Some of the objects in the ranch disappear and then they appear again, on their places.
Một số đối tượng trong các trang trại biến mất và sau đó chúng xuất hiện một lần nữa, ở những nơi họ.
Having grown up spending time on his granddad's ranch in North Texas,
Lớn lên tại nông trại của ông ngoại ở phía Bắc Texas,
Emphasizes consist of a check out to Rainbow Springs where the Rainbow Ranch holds everyday functioning lamb pet dog demos.
Điểm nổi bật bao gồm một chuyến viếng thăm to the Rainbow Springs, nơi các trang trại Cầu vồng tổ chức hàng ngày các cuộc biểu tình cừu con chó làm việc.
A mangy dog arrives at the ranch, and Travis wants nothing to do with him.
Một con chó ghẻ đã đến trang tại và Travis không quan tâm tới nó.
In the Santa Ynez Valley, the Ted Chamberlin Ranch became the first ranch in Southern California to implement a large-scale carbon farming plan.
Tại Thung lũng Santa Ynez, Nông trại Ted Chamberlin trở thành trang trại đầu tiên ở Nam California thực hiện kế hoạch canh tác carbon quy mô lớn.
Results: 1472, Time: 0.0573

Top dictionary queries

English - Vietnamese