Examples of using Trại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hôm kia, cậu ta bỏ trại không xin phép trong nhiều tiếng.
Chúng ta còn cách Trại Lehigh bao xa?
Khi chúng ta đi xa chỗ trại, tôi đã thả anh ta đi.
Một đêm, bọn tôi lẻn vào trại của chúng và cắt cổ bảy tên.
Trại rộng 4 dặm vuông, với số người lao động là 3,000 người.
Không có trại của người sống sót, Số Một.
Trại 6 là nữ tù.
Họ để tôi ở trại khi cô cần xe, phải không?
Vé Cắm trại( Đã giảm giá): Sinh viên 2.000 won.
Đảo Goree( Trại nô lệ).
Chúng đến trại người Ít- ra- en.
Trại Buon Ma Thuot.
Làm thế nào để có thể cho con em tham gia được hội trại?
Ông bảo bà,“ Bà hãy đứng nơi cửa trại.
Ngưòi cuối cùng rời trại.
Ông vừa mới đi trại về à!
Sau đó tay ngươi sẽ ra cứng rắn, và ngươi sẽ xuống đánh trại.".
Tại sao chúng ta lại tự nguyện bước vào trại của địch?
Nơi mà tôi yêu thích nhất trên thế giới- Trại Con.
Xem tiếp một số hình ảnh về trại.