Examples of using Doanh trại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một trị trấn doanh trại của lính La Mã.
Nhưng sau các cuộc thương lượng, phiến quân đã chấp thuận quay trở về doanh trại.
Hãy hỏi tên hắn rồi đưa hắn về doanh trại của tôi.
Sau đó Môi- se và các vị trưởng lão đều trở về doanh trại.
Năm 1902, tại khu vực phía đông nam Września bắt đầu xây dựng doanh trại.
Và tôi sẽ có một cây thông Noel nho nhỏ cho mỗi doanh trại.
Họ sẽ là toán đầu tiên xuất hành ra khỏi doanh trại.
Sau đó, cung điện phục vụ như một doanh trại.
Họ sẽ là toán thứ hai sẵn sàng xuất hành khỏi doanh trại.
Họ sẽ là toán thứ ba khởi hành ra khỏi doanh trại.
Chồng tôi… bị đưa đi khỏi tôi… đến doanh trại.
Anh mới lẻn khỏi doanh trại.
Đại tá! Hãy để anh ấy trở lại doanh trại.
Cô ấy kìa. Doanh trại.
Đừng… để tôi chết như họ đã làm trong doanh trại.
Chồng tôi… bị đưa đi khỏi tôi… đến doanh trại.
Anh mới lẻn khỏi doanh trại.
Ta cần trở lại doanh trại ngay.
Đừng… để tôi chết như họ đã làm trong doanh trại.
Anh ta là Melissa. đến doanh trại.