REACT TO IT in Vietnamese translation

[ri'ækt tə it]
[ri'ækt tə it]
phản ứng với nó
react to it
respond to it
reaction to it
response to it

Examples of using React to it in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
and how they react to it.
và cách chúng phản ứng với nó.
People see the cover, react to it, buy the magazine and Time gets the money, that's all!
Những đọc giả thấy trang bìa liền phản ứng và mua tạp chí khiến tờ Time thu được tiền, đó là tất cả!
This means Apple can recognize your finger touch and react to it at 120Hz(twice the normal rate).
Điều này có nghĩa là Apple có thể nhận ra ngón tay của bạn chạm và phản ứng với màn hình ở tốc độ 120Hz( tức gấp đôi tốc độ bình thường).
You might react to it, but you can't get off the dream, whether you like it or not.
Bạn có thể phản ứng, nhưng bạn không thể xuống xe, cho dù bạn thích hay ghét nó.
If not, change how you react to it: Take up meditation, eat
Nếu không, hãy thay đổi cách bạn phản ứng với những stress: bạn có thể thiền,
Who was affected by such change and how will they react to it?
Ai là người bị ảnh hưởng bởi thay đổi này và họ sẽ phản ứng thế nào?!
We perceive the world in a certain way, and react to it in accordance with that style of perception.
Chúng ta nhận thức thế giới trong một cách nào đấy- và phản ứng đến nó theo thể thức nhận định đấy.
Its not just the change itself, but also how you react to it that matters.
Không chỉ là sự thay đổi của bản chất sự việc, nhưng cũng là cách bạn phản ứng với những sự việc đó.
Remember, no matter what the situation, you can always choose how you react to it.
Hãy nhớ rằng, bất kể tình huống là gì, bạn luôn luôn có thể lựa chọn cách mình phản ứng lại nó.
Who is affected by this change, and how will they react to it?
Ai là người bị ảnh hưởng bởi thay đổi này và họ sẽ phản ứng thế nào?!
On a subconscious level we are all attuned to the feng shui energy movement and react to it accordingly.
Trên một mức độ tiềm thức chúng ta đều hài hòa với phong trào năng lượng phong thủy và phản ứng với nó cho phù hợp.
What lie do we expect politicians to tell one day soon, but how should we react to it?
Các chính trị gia sắp đưa ra lời dối trá nào, nhưng chúng ta nên phản ứng ra sao?
embrace it rather than just react to it.
ôm ấp hơn là chỉ phản ứng lại nó.
You can launch your campaign on a trial basis if you are not sure how your audience will react to it.
Bạn có thể khởi động chiến dịch của bạn trên một cơ sở thử nghiệm nếu bạn không chắc chắn như thế nào khán giả của bạn sẽ phản ứng lại nó.
We began to proactively address student behavior instead of simply react to it.
Chúng tôi bắt đầu chủ động giải quyết các hành vi của học sinh thay vì chỉ phản ứng lại nó.
You are able to kick off your strategy on a trial time frame when you are not sure how your viewers will react to it.
Bạn có thể khởi động chiến dịch của bạn trên một cơ sở thử nghiệm nếu bạn không chắc chắn như thế nào khán giả của bạn sẽ phản ứng lại nó.
Desire has power over us and deludes us only as long as we grasp it, believe in it and react to it.
Dục vọng có sức ảnh hưởng mạnh và làm ta mê huyễn chỉ khi chúng ta còn nắm bắt nó, tin vào phản ứng lại nó.
Instead of thinking about what this man annoys you, focus on why you react to it.
Thay vì nghĩ về việc người đó khó chịu đến mức nào, hãy tập trung vào việc tại sao bạn lại phản ứng như vậy.
how will we react to it?”.
chúng ta sẽ phản ứng như thế nào?”.
But, I believe we are responsible for how we react to it.
Nhưng chúng ta lại chịu trách nhiệm về cái cách mà chúng ta phản ứng đối với chúng.
Results: 139, Time: 0.0412

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese