READ WITHIN in Vietnamese translation

[red wið'iːn]
[red wið'iːn]
đọc trong vòng
read within
đọc trong phạm vi
read within

Examples of using Read within in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One of the most attractive things about SMS marketing is its immediacy- 90 percent of your messages will be opened and read within three minutes of receipt.
Một trong những điều hấp dẫn nhất về tiếp thị SMS Marketing là ngay lập tức- 90 phần trăm tin nhắn của bạn sẽ được mở và đọc trong vòng ba phút sau khi nhận được.
there's a set of comics already curated for you that you can read within the DC Universe app.
chọn cho bạn mà bạn có thể đọc trong ứng dụng DC Universe.
through the trading platform(s); in case a message is not received or read within 7(seven) calendar days the message gets automatically deleted.
trong trường hợp một tin nhắn không được nhận hoặc đọc trong vòng 7( bảy) ngày lịch thì tin nhắn sẽ tự động bị xóa.
This book can be read within an hour.
Cuốn sách này có thể đọc trong một giờ.
The result was read within 10- 15 minutes.
Kết quả được đọc sau 10- 15 phút.
Of text messages are read within the first 5 minutes.
Tin nhắn văn bản được đọc trong vòng 5 phút đầu tiên.
Texts are typically read within 15 minutes of being received.
Các văn bản thường được đọc trong vòng 15 phút sau khi nhận được.
Text messages are read within 3 minutes of receiving them.
Tin nhắn SMS được đọc trong vòng 3 phút sau khi nhận được.
Texts are almost always read within 15 minutes of receipt.
Các văn bản thường được đọc trong vòng 15 phút sau khi nhận được.
Text messages are usually read within 5 seconds of receipt!
Tin nhắn văn bản thường được đọc trong vòng 5 giây kể từ khi nhận!
List down the books you are planning to read within the month.
Liệt kê những cuốn sách bạn dự định đọc trong tháng.
SMS messages are also read within three minutes of receiving them.
Tin nhắn SMS được đọc trong vòng 3 phút sau khi nhận được.
Most text messages are read within 15 minutes of them being sent.
Các văn bản thường được đọc trong vòng 15 phút sau khi nhận được.
Of all text messages are opened and read within 5 minutes or less.
Hơn 90 phần trăm của tất cả các tin nhắn văn bản được mở và đọc trong vòng năm phút hoặc ít hơn.
The Bible needs to be read within"the living Tradition of the whole Church.".
Phải đọc Thánh Kinh trong“ Truyền Thống sống động của toàn thể Hội Thánh”.
Of all texts are read within 3 minutes(almost 100% are read eventually).
Tin nhắn văn bản đều dược đọc trong vòng 3 phút( sớm muộn cũng thành 100%).
In reality, 70 percent of office emails are read within six seconds of arriving.
Trên thực tế, 70% lượng email công việc được đọc trong vòng 6 giây sau khi xuất hiện trong hộp thư.
Did you know that 95% of text messages are read within five minutes of receipt?
Bạn có biết rằng 95% những thông điệp SMS đều được đọc trong vòng 5 phút từ khi nhận được?
Percent of all texts are read within 3 minutes(almost 100 percent are read eventually).
Tin nhắn văn bản đều dược đọc trong vòng 3 phút( sớm muộn cũng thành 100%).
The second task involves writing a response to something you have heard and read within twenty minutes.
Đối với phần hai, bạn viết trong khoảng 20 phút để trả lời những thứ bạn nghe và đọc.
Results: 972, Time: 0.03

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese