are ready to deploybe ready for deploymentare prepared to deployready to launchdeployment readinessare ready to implement
Examples of using
Ready to launch
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
After 64 years on the seafloor, Independence sits on the bottom as if ready to launch its planes,” said James Delgado,
Sau 64 năm chìm dưới đáy biển, Independence nằm dưới đáy biển trong tư thế sẵn sàng phóng máy bay”, ông James Delgado,
But if the software were a hundred% finished and ready to launch at the push of a button, would they nonetheless be waiting?
Nhưng nếu phần mềm là 100% hoàn thành và sẵn sàng để khởi động tại một nút nhấn, họ vẫn phải chờ đợi?
Four missiles are mounted on the turret in boxes, ready to launch, and eight more are carried inside the vehicle as reloads.
Bốn tên lửa được lắp trong các hộp trên tháp xe, sẵn sàng phóng, và tám tên lửa khác bên trong phương tiện để tái nạp.
But if the software were 100% finished and ready to launch at the push of a button, would they still be waiting?
Nhưng nếu phần mềm là 100% hoàn thành và sẵn sàng để khởi động tại một nút nhấn, họ vẫn phải chờ đợi?
Much of this force is within range of Taiwan, ready to launch ballistic missiles against the island or at any allies coming to its aid.
Phần lớn lực lượng này đặt trong tầm bắn đến Đài Loan, sẵn sàng phóng tên lửa đạn đạo vào hòn đảo hoặc bất kỳ đồng minh nào đến ứng cứu.
Xiaomi ready to launch the POCOPHONE series while Mi A2 receives the NCC certification.
Xiaomi sẵn sàng ra mắt dòng sản phẩm POCOPHONE trong khi Mi A2 nhận được chứng chỉ NCC.
Besides, SONM is getting ready to launch an alpha version
Bên cạnh đó, SONM đang sẵn sàng để khởi chạy phiên bản alpha
So when you're sitting on that rocket getting ready to launch, you say a prayer
Vì thế khi chị ngồi trên phi thuyền đó và sẵn sàng phóng, chị cầu nguyện
Meitu says goodbye to its users, Xiaomi ready to launch new smartphone.
Meitu nói lời tạm biệt với người dùng, Xiaomi sẵn sàng ra mắt điện thoại thông minh mới.
Once your marketing plans are approved, in place, and ready to launch, you need to set up one more suite of tools.
Khi kế hoạch tiếp thị của bạn được chấp thuận, tại chỗ và sẵn sàng để khởi chạy, bạn cần phải thiết lập thêm một bộ công cụ nữa.
Almeida believes that the firm's long-term stance makes it potentially ready to launch any type of currency, including blockchain-based ones.
Almeida tin rằng lập trường dài hạn của công ty là sẵn sàng tung ra bất kỳ loại tiền tệ nào, kể cả các loại tiền tệ dựa trên blockchain.
You're presuming that we have other submarines out there ready to launch.
Anh đang thuyết phục rằng có những tàu ngầm khác ở ngoài kia đang sẵn sàng phóng hỏa tiễn.
Home» News» Meitu says goodbye to its users, Xiaomi ready to launch new smartphone.
Trang chủ» Notizie» Meitu nói lời tạm biệt với người dùng, Xiaomi sẵn sàng ra mắt điện thoại thông minh mới.
III satellite is complete, fully tested and ready to launch.
SV02 đã hoàn thành, kiểm tra đầy đủ và sẵn sàng để khởi chạy.
they were still playing defensively but were more active and ready to launch offensive lines.
đã chủ động hơn và sẵn sàng tung ra những đường phản công tốc độ.
that Kim Jong-un is reaching for the stars and is getting ready to launch a satellite.
Kim Jong- un đang có tham vọng lớn và sẵn sàng phóng vệ tinh.
Here are a few simple things you can do to help get your website in great shape and ready to launch.
Dưới đây là một vài điều đơn giản bạn có thể làm để giúp trang web của bạn có hình dạng tuyệt vời và sẵn sàng để khởi chạy.
We stand ready to launch negotiations swiftly with the United Kingdom regarding the terms and conditions of its withdrawal from the European Union.
Chúng tôi sẵn sàng khởi động đàm phán một cách nhanh chóng với Vương quốc Anh liên quan tới các điều khoản và điều kiện của việc rút ra khỏi Liên minh châu Âu”.
Sprint looks about ready to launch their 5G service in May while T-Mobile still seems pretty up-in-the-air about when they will go live.
Sprint có vẻ đã sẵn sàng để ra mắt dịch vụ 5G của họ vào tháng 5 trong khi T- Mobile vẫn có vẻ khá mới mẻ khi họ sẽ phát hành trực tuyến.
That doesn't mean Huawei is ready to launch self-driving cars of its own in the future.
Điều này không có nghĩa là Huawei đã sẵn sàng để tung ra xe ô tô tự lái của họ.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文