REFERENCE BOOKS in Vietnamese translation

['refrəns bʊks]
['refrəns bʊks]
sách tham khảo
reference books

Examples of using Reference books in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
materials and reference books for the school library.
tài liệu và sách tham khảo cho thư viện trường.
Microchip has supported academic institutions in a variety of ways, providing development tools, reference books and offering assistance in setting up laboratories.
cung cấp các công cụ phát triển, sách tham khảo, và hỗ trợ thành lập các phòng thí nghiệm.
We are aware youths will not have money to buy their own books for daily reading, reference books for knowledge extension and practice.
Nhận thức được tình trạng những em học sinh hay thanh thiếu niên trong xã sẽ không có tiền mua sách để đọc hàng ngày hay sách tham khảo, sách bài tập để thực hành và mở rộng kiến thức.
Many Western definitions of the"Middle East"- in both established reference books and common usage- define the region as'nations in Southwest Asia, from West Pakistan to Egypt.'.
Đa số các định nghĩa của phương tây về" Trung Đông"- cả trong những cuốn sách tham khảo và trong sử dụng thông thường- định nghĩa vùng này là" các quốc gia ở Tây Nam Á, từ Iran( Ba Tư) tới Ai Cập".
Modern dictionaries and other reference books do not use the abjadī order to sort alphabetically; instead, the newer hijāʾī
Các từ điển hiện đại và các sách tham khảo khác không sử dụng trật tự chữ cái abjadī để sắp xếp;
The international media and reference books in English have published casualty figures which vary greatly, from 5,000-35,000 in Dhaka, and 200,000-3,000,000 for Bangladesh as a whole.
Truyền thông quốc tế và các sách tham khảo bằng tiếng Anh công bố số liệu thương vong khác biệt rất lớn, từ 5.000 đến 35.000 tại Dacca, và 200.000- 3.000.000 tại Bangladesh.
Most libraries have a business section where you can find some useful reference books that would be expensive to buy yourself(such as the £715 tome, Who Owns Whom).
Hầu hết các thư viện đều có phần kinh doanh nơi bạn có thể tìm thấy các quyển sách tham khảo hữu dụng, nhiều khi quá mắc để tự mua( ví dụ như 715 bảng Anh cho một quyển“ Ai sỡ hữu ai”).
Most Western definitions of the"Middle East"- in both established reference books and common usage- define the region as'nations in Southwest Asia, from Iran(Persia) to Egypt'.
Đa số các định nghĩa của phương tây về" Trung Đông"- cả trong những cuốn sách tham khảo và trong sử dụng thông thường- định nghĩa vùng này là" các quốc gia ở Tây Nam Á, từ Iran( Ba Tư) tới Ai Cập".
International media and reference books have published casualty figures which vary greatly- from 5,000 to 35,000 in Dhaka; and 200,000 to three million for Bangladesh as a whole.
Truyền thông quốc tế và các sách tham khảo bằng tiếng Anh công bố số liệu thương vong khác biệt rất lớn, từ 5.000 đến 35.000 tại Dacca, và 200.000- 3.000.000 tại Bangladesh.
The international media and reference books in English have also have published figures which vary greatly: varying from 5,000-35,000 in Dhaka, and 200,000-3,000,000 for Bangladesh as a whole.
Truyền thông quốc tế và các sách tham khảo bằng tiếng Anh công bố số liệu thương vong khác biệt rất lớn, từ 5.000 đến 35.000 tại Dacca, và 200.000- 3.000.000 tại Bangladesh.
have published hundreds of local and international articles, a number of textbooks, reference books, monographs in both Vietnamese and English languages.
nhiều giáo trình, sách tham khảo, chuyên khảo bằng cả ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh.
as multimedia products such as CD-ROM reference books etc.), except publishing of motion pictures,
các sản phẩm đa phương tiện như sách tham chiếu CD- ROM…),
Euromonitor International, a researcher and publisher of market reports, business reference books and online information databases,
Euromonitor International, một nhà nghiên cứu và nhà xuất bản các báo cáo thị trường, sách tham khảo kinh doanh
This criterion does not include textbooks or reference books written specifically for study in educational programs, but only independent works deemed sufficiently significant to be the subject of study themselves, such as major works in philosophy,
A ă Tiêu chí này không bao gồm sách giáo khoa hoặc sách tham khảo được viết dành riêng cho việc học hành trong hệ thống giáo dục, mà là những tác phẩm độc
such as educational books, reference books, leisure books
cả sách giáo dục, sách tham khảo, sách báo nâng cao,
The history of the Boston Terrier varies quite a bit depending on various reference books about the breed, but the one constant is that these charming little dogs came to people's attention when a Boston Terrier called Hooper's Judge was first bred
Lịch sử của Boston Terrier thay đổi khá nhiều tùy thuộc vào nhiều cuốn sách tham khảo về giống chó, nhưng sự liên tục là những con chó nhỏ quyến rũ này được mọi người quan tâm khi một
Reference book of medical products.
Sách tham khảo về sản phẩm y tế.
Microsoft Office Professional 2013 Step By Step is a good, solid reference book.
Microsoft Office Professional 2013 từng bước là một cuốn sách tham khảo tốt, vững chắc.
is printed in a language you can't read, consult a world coin reference book or website.
hãy tra cứu trên trang web hoặc sách tham khảo về tiền xu thế giới.
Sushruta Samhita is the key reference book for all the ayurvedic surgeons.
Sushruta Samhita là cuốn sách tham khảo chính cho tất cả các bác sĩ phẫu thuật ayurvedic.
Results: 80, Time: 0.0356

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese