REFUSED TO PROVIDE in Vietnamese translation

[ri'fjuːzd tə prə'vaid]
[ri'fjuːzd tə prə'vaid]
từ chối cung cấp
refusal to provide
refuse to offer
refused to provide
declined to provide
declined to give
declined to offer
refused to supply
refused to give
denies providing
rejected offers
từ chối đưa ra
refused to give
declined to give
declined to make
refused to make
refused to provide
refused to offer
refused to issue
declined to offer

Examples of using Refused to provide in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
as PACAF refused to provide the information, citing"operational security concerns.".
không vì PACAF từ chối cung cấp thông tin này, viện dẫn lý do“ lo ngại an ninh”.
However, the Gulf Arab States-Arafat's usual source for financial backing-still refused to provide him and the PLO with any major donations because of his sympathy for Iraq during the Gulf War, in 1991.
Tuy nhiên, các quốc gia Ả Rập Vùng Vịnh Péc xích vốn thường là những nhà tài trợ của Arafat đã từ chối cung cấp cho PLO và ông ta bất kỳ khoản tiền lớn nào bởi tình cảm của ông với Iraq trong cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991.
However, the Gulf Arab States-Arafat's usual source for financial backing-still refused to provide him and the PLO with any major donations because for siding with Iraq during the 1991 Gulf War.
Tuy nhiên, các quốc gia Ả Rập Vùng Vịnh Péc xích vốn thường là những nhà tài trợ của Arafat đã từ chối cung cấp cho PLO và ông ta bất kỳ khoản tiền lớn nào bởi tình cảm của ông với Iraq trong cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991.
However, Arab states of the Persian Gulf- Arafat's usual source for financial backing- still refused to provide him and the PLO with any major donations for siding with Iraq during the 1991 Gulf War.
Tuy nhiên, các quốc gia Ả Rập Vùng Vịnh Péc xích vốn thường là những nhà tài trợ của Arafat đã từ chối cung cấp cho PLO và ông ta bất kỳ khoản tiền lớn nào bởi tình cảm của ông với Iraq trong cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991.
The White House in a statement blamed the decision on numerous states that have refused to provide voter information to the Presidential Advisory Commission on Election Integrity.
Thông báo từ Toà Bạch Ốc đổ lỗi cho việc nhiều tiểu bang đã từ chối không cung cấp thông tin cử tri cho Uỷ ban Cố vấn Tổng thống về Liêm chính Bầu cử( Presidential Advisory Commission on Election Integrity).
The judge at Lu County Court in charge of her case refused to provide updates on her case despite her family's repeated phone calls.
Thẩm phán tại Tòa án huyện Lô phụ trách trường hợp của bà đã từ chối cung cấp thông tin về trường hợp của bà bất chấp việc gia đình bà liên tục gọi điện.
However, the Gulf Arab States- Arafat's usual source for financial backing- still refused to provide him and the PLO with any major donations because of his sympathy for Iraq during the Gulf War, in 1991.
Tuy nhiên, các quốc gia Ả Rập Vùng Vịnh Péc xích vốn thường là những nhà tài trợ của Arafat đã từ chối cung cấp cho PLO và ông ta bất kỳ khoản tiền lớn nào bởi tình cảm của ông với Iraq trong cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991.
A spokesman for Archbishop O'Boyle in Washington refused to provide any information to the press but, as mentioned, details ended up being leaked to the Catholic Review, the nationally syndicated paper.
Người phát ngôn của Tổng giám mục O' Boyle ở Washington đã từ chối cung cấp bất kì thông tin nào cho báo chí, nhưng như đã nói, các chi tiết cuối cùng vẫn bị rò rỉ trên tờ Catholic Review, một tờ báo được xuất bản toàn quốc.
In 2016, Apple refused to provide a tool that would allow the FBI to unlock an iPhone belonging to Syed Farook, a man involved in a mass shooting that
Năm 2016, Apple đã từ chối cung cấp công cụ cho phép FBI mở khóa một chiếc iPhone thuộc sở hữu của Syed Farook,
the British officers refused to provide any written document that would specify the reasons for their actions, their legal foundation and their outcome.
các viên chức Anh đã từ chối cung cấp bất kỳ văn bản nào nêu rõ lý do cho hành động của họ, cơ sở pháp lý cũng như kết quả cuộc lục soát.
The husband refused to provide the $13,500 annual support specified in the I-864 Affidavit with the reason that his ex-wife wasn't looking for work.
Người chồng từ chối cấp dưỡng 13,500 Mỹ kim một năm được quy định trong đơn cam kết I- 864 với lý do người vợ cũ của anh ta không tìm kiếm việc làm gì hết.
However, the Gulf Arab States- Arafat's usual source for financial backing- still refused to provide him and the PLO with any major donations because for siding with Iraq during the 1991 Gulf War.
Tuy nhiên, các quốc gia Ả Rập Vùng Vịnh Péc xích vốn thường là những nhà tài trợ của Arafat đã từ chối cung cấp cho PLO và ông ta bất kỳ khoản tiền lớn nào bởi tình cảm của ông với Iraq trong cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991.
In retaliation, Singapore refused to provide Sabah and Sarawak the full extent of the loans previously agreed to for the economic development of the two eastern states.
Để trả đũa, Singapore từ chối cấp cho Sabah và Sarawak quy mô đầy đủ các khoản vay đã thỏa thuận trước đó để phát triển kinh tế tại hai bang miền đông.
Singapore refused to provide Sabah and Sarawak the full extent of the loans previously agreed to for the economic development of the two eastern states as a form of retaliation.
Để trả đũa, Singapore từ chối cấp cho Sabah và Sarawak quy mô đầy đủ các khoản vay đã thỏa thuận trước đó để phát triển kinh tế tại hai bang miền đông.
President Trump refused to provide hundreds of millions of dollars in security assistance because of Pakistan's failure to curb militant groups to attack US forces in Afghanistan.
Tổng thống Trump đã từ chối cung cấp hàng trăm triệu USD hỗ trợ an ninh do thất bại của Pakistan trong việc kiềm chế các nhóm chiến binh tấn công lực lượng Mỹ ở Afghanistan.
But not without the loss of the lives of many mining-labor leaders, who became targets of the coal moguls who refused to provide their workers with a livable wage and safer working conditions.
Nhưng không phải là không có thời hạn phục vụ của nhiều nhà lãnh đạo lao động khai thác mỏ, những người trở thành mục tiêu của những ông trùm than đá đã từ chối cung cấp cho công nhân của họ một mức lương dễ sống và điều kiện làm việc an toàn hơn.
admission into a gymnasium, but her religion teacher refused to provide a certificate of good behavior and she was unable to attend.[16].
giáo viên môn tôn giáo từ chối cấp một chứng nhận hạnh kiểm tốt nên bà không được vào học.[ 14].
the company that in 2002 claimed to have cloned the first human baby but refused to provide genetic evidence.
con người đầu tiên, nhưng công ty lại từ chối không cung cấp chứng cớ.
killed 24-year-old Kyle Yorlets after he refused to provide them the keys to his automotive, police stated.
24 tuổi, sau khi anh ta từ chối đưa chìa khóa chiếc xe của anh cho chúng, cảnh sát cho biết.
State Department spokesman Jeff Rathke said Tuesday that a“small number” of U.S. citizens are still being held by the Islamic State, but refused to provide a specific number.
Hôm 18/ 11, ông Jeff Rathke, phát ngôn viên bộ Ngoại giao, cho biết một“ số ít” các công dân Mỹ vẫn bị ISIS giam giữ, nhưng họ từ chối cung cấp số liệu cụ thể.
Results: 130, Time: 0.0472

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese