Examples of using
Regulators
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Had the medical community and regulators held the company accountable, this could have been pre-empted.
Nếu cộng đồng y tế và các nhà chức trách buộc công ty phải chịu trách nhiệm, điều này có thể đã được ngăn chặn.
In all, over the last decade, European antitrust regulators have now fined Microsoft nearly $3 billion.
Trong thập niên qua, các cơ quan chống độc quyền ở Âu châu đã phạt Microsoft tổng cộng gần 3 tỉ đô la.
Regulators wanted to know whether the banks could cope in the event of another deep economic shock.
Các quan chức muốn biết liệu các ngân hàng có đủ khả năng phục hồi với một cú sốc lớn về kinh tế hay không.
This year has also seen an increase in regulatory oversight measures from government and financial regulators.
Năm nay các biện pháp giám sát quy định từ chính phủ và các nhà quản lý tài chính cũng đã được thắt chặt hơn rất nhiều.
Mr Zingales points out that financial companies paid $139 billion in fines to American regulators between January 2012 and December 2014.
Ông Zingales chỉ ra việc các công ty tài chính đã chi trả 139 tỷ USD tiền phạt cho các cơ quan điều tiết của Mỹ từ tháng 1 năm 2012 đến tháng 12 năm 2014.
Regulators in the United States and Singapore have highlighted the risks of money laundering
Các quan chức của Mỹ và Singapore đã báo động về nguy cơ rửa tiền
The actual administration and use of lawful interception interfaces is conducted solely by carriers and regulators.
Việc quản lý và sử dụng thực tế các giao diện ngăn chặn hợp pháp chỉ được thực hiện bởi các nhà mạng và các cơ quan.
In May, Anbang was ordered to stop selling two financial products that regulators said violated industry rules.
Trong tháng Năm, Anbang nhận được lệnh ngừng bán hai sản phẩm tài chánh, mà các nhà điều tra nói là vi phạm các quy định của ngành.
Federal and state banking regulators closed three banks on Friday, Nov. 12.
Các quan chức ngành ngân hàng Mỹ đã đóng cửa 3 ngân hàng trong ngày thứ Sáu.
Maybe we should stop before the regulators… Padre, they took 10 banks, we take 10 banks.
Padre, chúng lấy 10 nhà băng, chúng ta cướp lại 10. Có lẽ nên dừng lại trước khi các nhà cầm quyền.
Future tests are expected to take place with the involvement of government regulators.
Kiểm tra trong tương lai dự kiến sẽ diễn ra với sự tham gia của các quan chức chính phủ.
We have to do the work to educate regulators and educate the SEC why this technology is important.”.
Chúng ta phải làm công việc tuyên truyền cho các nhà quản lý và cũng như thuyết phục SEC tại sao công nghệ này lại quan trọng.”.
Current antitrust laws empower federal regulators to break up mergers that reduce competition,” Warren wrote.
Luật chống độc quyền hiện tại trao quyền cho các cơ quan quản lý liên bang phá vỡ các vụ sáp nhập làm giảm cạnh tranh,” bà Warren viết.
Separately in 2012, New York regulators threatened to revoke Standard Chartered's banking license after it broke sanctions on Iran.
Năm 2012, Cơ quan Chỉnh lý New York dọa rút giấy phép hoạt động ngân hàng của Standard Chartered sau khi tổ chức này vi phạm lệnh trừng phạt đối với Iran.
California state regulators are investigating two utility companies that reported incidents that occurred around the time the Camp and Woolsey fires started.
Nhà chức trách bang California đang điều tra hai công ty đã báo cáo sự cố trùng với thời gian và địa điểm xảy ra đám cháy Camp và Woolsey.
To be sure, the last round of news from South Korean regulators brought about double digit dips in bitcoin's price, domestically and internationally.
Để chắc chắn, tin tức vòng cuối cùng từ những nhà quản lý Hàn Quốc đã mang về sự giảm giá của bitcoin trong nước và quốc tế.
At a meeting with regulators in 2009, representatives of Exelon acknowledged that"100 percent verification of piping integrity is not practical.
Tại cuộc họp với những nhà quản lý vào năm 2009, đại diện của Exelon thừa nhận" 100% các xác nhận những đường ống hoạt động hiệu quả là không thực tế".
US health regulators have for the first time approved a drug to prevent HIV infection.
Cơ quan y tế Mỹ lần đầu tiên đã chấp thuận một loại thuốc có tác dụng ngăn ngừa lây HIV.
Proview said it has asked regulators in more than 40 cities to investigate possible trademark violations.
Proview cho biết, họ đã đề nghị các cơ quan chức năng tại hơn 40 thành phố của Trung Quốc điều tra về các vi phạm nhãn mác.
The bank informed its regulators and launched an internal investigation which found the tapes had“most likely been disposed of,” Sullivan said.
Ngân hàng thông báo cho các nhà quản lý của mình và đưa ra một cuộc điều tra nội bộ cho thấy các băng ghi âm có nhiều khả năng đã bị hủy, ông Sullivan nói.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文