RELATIONSHIPS WITH OTHERS in Vietnamese translation

[ri'leiʃnʃips wið 'ʌðəz]
[ri'leiʃnʃips wið 'ʌðəz]
mối quan hệ với người khác
relationships with others
relation to other people
a relationship with another person
a relationship with someone else
rapport with others
relations with others
relation to someone else
quan hệ với mọi người
relate to people

Examples of using Relationships with others in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Toddlerhood is a time when children begin to develop relationships with others and develop a lifelong love of learning.
Toddlerhood là khoảng thời gian khi trẻ em bắt đầu phát triển các mối quan hệ với những người khác và phát triển một tình yêu suốt đời học tập.
He describes our relationships with others as being like a bank account.
Chúng ta hãy hình dung quan hệ với người khác như một tài khoản ở ngân hàng.
When focusing on our relationships with others, we may ask,"Have I harmed anyone today, either directly or indirectly?
Khi tập trung vào những mối quan hệ với người khác, chúng ta có thể tự hỏi,“ Hôm nay tôi có gây thiệt hại cho ai hay không, dù trực tiếp hay gián tiếp?
He wants to build relationships with others against that system, with the Chinese, Turks, maybe India.
Ông muốn xây dựng mối quan hệ với các nước chống lại hệ thống đó, với Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, có thể cả Ấn Độ.
You cannot build relationships with others if you stay in the office all day.
Bạn không thể xây dựng mối quan hệ với những người khác nếu cứ ngồi ỳ trong ở trong văn phòng cả ngày.
Toddler hood is a time when children begin to develop relationships with others and develop a lifelong love of learning.
Toddlerhood là khoảng thời gian khi trẻ em bắt đầu phát triển các mối quan hệ với những người khác và phát triển một tình yêu suốt đời học tập.
Do they experience trouble in relationships with others, such as frequent arguing or spending lots of time alone?
Liệu họ từng trải nghiệm rắc rối trong những mối quan hệ với người khác, như thường xuyên tranh cãi hoặc dành nhiều thời gian ở 1 mình?
A sort of life position affects not only relationships with others, but also the personality as a whole.
Một loại vị trí cuộc sống không chỉ ảnh hưởng đến mối quan hệ với người khác mà còn cả tính cách nói chung.
Social stress is stress that stems from one's relationships with others and from the social environment in general.
Căng thẳng xã hội là căng thẳng bắt nguồn từ mối quan hệ của một người với những người khác và từ môi trường xã hội nói chung.
For this reason, it is hardly surprising that most of our happiness arises in the context of our relationships with others.
Vì lý do đó, không có gì đáng ngạc nhiên khi hầu hết sự hạnh phúc của chúng ta đều đến từ toàn bộ của các liên hệ cùng người khác.
In exchange for that, you hope to build and strengthen relationships with others.
Bằng cách đó bạn sẽ cải thiện& củng cố các mối quan hệ với người khác.
Gratitude can help you overcome past trauma and strengthen your relationships with others.
Sự biết ơn giúp bạn vượt qua nỗi ám ảnh quá khứ và thắt chặt mối quan hệ với mọi người.
Our personal concerns and care for our family, our work and relationships with others are taken up into this transforming principle.
Mọi nỗi quan tâm cá nhân của chúng ta và mọi nỗi lo lắng cho gia đình, mọi công việc và mọi liên hệ với người khác đều được đem vào trong nguyên lý biến đổi này.
I can see myself just as I am in the mirror of my relationships with others.
tôi là trong cái gương của sự liên hệ với những người khác của tôi.
You can learn a lot about yourself through your relationships with others.
Bạn có thể tìm hiểu nhiều điều về bản thân hơn thông qua các mối quan hệ với mọi người.
It alters our sense of self and impacts our relationships with others.
Nó thay đổi self- perception của chúng tôi và các mối quan hệ với những người khác.
into 20 a day, it is recommended to perform the rituals on relationships with others.
nó được khuyến khích để thực hiện các nghi lễ trên các mối quan hệ với người khác.
interferes with work or school or with usual social activities and relationships with others.
với các hoạt động xã hội thông thường và các mối quan hệ với người khác.
It means we work the steps, allowing us to look at our role in our relationships with others.
Nó có nghĩa là chúng ta thực hành các bước, cho phép mình nhìn về vai trò của mình trong các mối quan hệ với những người khác.
Simple, modest people, but who do so much good in their work and in relationships with others.
Giản dị, khiêm nhường, nhưng họ làm rất nhiều sự tốt đẹp trong công việc và trong các mối quan hệ với người khác.
Results: 160, Time: 0.0537

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese