REQUIRED TO SUCCEED in Vietnamese translation

[ri'kwaiəd tə sək'siːd]
[ri'kwaiəd tə sək'siːd]
cần thiết để thành công
necessary to succeed
necessary for success
necessary to be successful
essential to success
needed to succeed
required to succeed
needed to be successful
needed for success
required for success
essential to succeed
yêu cầu để thành công

Examples of using Required to succeed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We provide realistic expectations of the business opportunity and the effort required to succeed at all levels.
Chúng tôi công bố trước một cách thực tế về cơ hội kinh doanh và nỗ lực cần thiết để thành công ở tất cả các cấp bậc Thành Viên.
Genuine, trusting and trustworthy engagement of all parties is required to succeed where all is at risk.
Sự tham gia của các bên đòi hỏi phải thành thật, trung tín và đáng tin để thành công nơi mà mọi sự đều gặp rủi ro.
We offer realistic expectations of the business opportunity and the effort required to succeed at all levels.
Chúng tôi công bố trước một cách thực tế về cơ hội kinh doanh và nỗ lực cần thiết để thành công ở tất cả các cấp bậc Thành Viên.
Arsene Wenger believes Manchester City coach Mikel Arteta has the“qualities” required to succeed him at Arsenal.
Arsene Wenger tin rằng huấn luyện viên Manchester City Mikel Arteta có“ phẩm chất” cần thiết để thành công anh tại Arsenal.
This way, you get the level of output required to succeed, at a cost you can afford.
Bằng cách này, bạn sẽ có được mức sản lượng cần thiết để thành công, với chi phí bạn có thể đủ khả năng.
You will also develop the professional communication skills required to succeed in a fast-paced international business environment.-.
Bạn cũng sẽ phát triển các kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp cần thiết để thành công trong môi trường kinh doanh quốc tế phát triển nhanh.
drive to succeed and the will to implement the discipline required to succeed.
ý chí thực hiện kỷ luật cần thiết để thành công.
drive to succeed and the will to implement the discipline required to succeed.
ý chí thực hiện kỷ luật cần thiết để thành công.
each campus provides students with the academic background and experience required to succeed.
tảng kiến thức và kinh nghiệm cần thiết để thành công.
It offers a hands-on introduction to the knowledge, skills, attitudes and behaviour required to succeed in a modern healthcare setting.
Nó cung cấp một giới thiệu thực tế về kiến thức, kỹ năng, thái độ và hành vi cần thiết để thành công trong một môi trường chăm sóc sức khỏe hiện đại.
drive to succeed and the will to implement the discipline required to succeed.
ý chí thực hiện kỷ luật cần thiết để thành công.
The program is designed to provide knowledge and skills required to succeed in an accounting career in today's globalization and digitalization era.
Chương trình được thiết kế để cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong sự nghiệp kế toán trong thời đại toàn cầu hóa và số hóa ngày nay.
Miscellaneous Marketing Techniques- You must:(1) Accurately state the amount of effort required to succeed with a product or service;
Bạn phải: 1 chính xác những nỗ lực cần thiết để thành công với một sản phẩm hoặc dịch vụ;
But a high IQ doesn't always lead directly to success, and highly intelligent people may never develop the perseverance required to succeed.
Nhưng chỉ số IQ cao không phải lúc nào cũng dẫn thẳng đến thành công, và có thể những người cực kỳ thông minh sẽ không bao giờ có được sự bền bỉ cần thiết để thành công.
genuine, trusting and trustworthy engagement of all parties is required to succeed where all is at risk.
sự tham gia của các bên đòi hỏi phải thành thật, trung tín và đáng tin để thành công nơi mà mọi sự đều gặp rủi ro.
But a high IQ doesn't always lead directly to success, and highly intelligent people may never develop the perseverance required to succeed.
Thế nhưng, chỉ số IQ cao lại không phải là yếu tố giúp người ta thành công và những người thông minh có thể không bao giờ rèn luyện được tính kiên trì cần thiết để thành công.
The programme is designed to provide you with the essential skills and knowledge required to succeed in and meet the needs of, data-rich business environments.
Chương trình được thiết kế để cung cấp cho bạn những kỹ năng cần thiết và kiến thức cần thiết để thành công trong, và đáp ứng nhu cầu của, môi trường kinh doanh dữ liệu phong phú.
When you try to shield your children from failure in order to boost their self-esteem, they have trouble tolerating the failure required to succeed as a leader.
Khi bạn cố bảo vệ con mình khỏi thất bại nhằm nâng cao sự tự tin của chúng, thì chúng sẽ gặp rắc rối với việc chấp nhận những thất bại cần thiết để thành công khi làm lãnh đạo.
combination of teaching and practical experiences so students develop the skills required to succeed either at a four-year institution
giúp sinh viên phát triển các kỹ năng cần thiết để thành công tại các trường hệ bốn năm
The ESE Professional Programme in Sports Management course provides students with an expansive view of various sporting areas and with the skills required to succeed in t…[+].
Chương trình ESE Professional về Quản lý thể thao cung cấp cho sinh viên cái nhìn bao quát về các lĩnh vực thể thao khác nhau và các kỹ năng cần thiết để thành công trong…[+].
Results: 371, Time: 0.0372

Required to succeed in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese