RESEARCH AND PRACTICE in Vietnamese translation

[ri's3ːtʃ ænd 'præktis]
[ri's3ːtʃ ænd 'præktis]
nghiên cứu và thực hành
research and practice
study and practice
studied and practised
research and practical

Examples of using Research and practice in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Development of a 5-year Strategic Plan guided by shifts in public health theories, research, and practice and the economic milieu of our time.
Phát triển Kế hoạch chiến lược 5 năm dựa trên những thay đổi về lý thuyết, nghiên cứu và thực tiễn dịch vụ y tế công cũng như bối cảnh kinh tế hiện tại.
To enhance and promote a comprehensive basis for teaching, researching and practicing Christian Counselling and Spiritual Direction;
Để tăng cường thúc đẩy một nền tảng toàn diện cho việc giảng dạy, nghiên cứu và thực hành Christian Tư vấn hướng tâm linh;
The biggest tip for this is to start researching and practicing the art of mindfulness.
Lời khuyên lớn nhất cho việc này là bắt đầu nghiên cứu và thực hành nghệ thuật chánh niệm.
A 2011 study in Nutrition, Research, and Practice revealed a link between MSG and children with dermatitis.
Một nghiên cứu năm 2011 của Tạp chí“ Nutrition, Research and Practice” đã tiết lộ mối liên hệ giữa bột ngọt và chứng viêm da ở trẻ nhỏ.
One, who indulges in martial art, will find great satisfaction when one fully understands the theory through persistent researching and practicing.
Một người theo đuổi võ thuật, sẽ cảm thấy vô cùng thích thú khi hiểu được lý thuyết 1 cách đầy đủ qua việc nghiên cứu và luyện tập bền bĩ.
Kyung Hee University has established an academic tradition that combines education, research, and practice while pursuing the universal values of peace and mutual prosperity.
Trường Đại học Kyung Hee đã thiết lập truyền thống đào tạo kết hợp với nghiên cứu và thực hành, đồng thời phấn đấu hướng tới những giá trị toàn cầu về hòa bình sự thịnh vượng chung.
Theory, Research, and Practice, psychologists Pauline Clance and Suzanne Imes noted
Lý thuyết, Nghiên cứu và Thực hành, các nhà tâm lý học Pauline Clance
not limited to gaining comfort with ambiguity, considering evidence, and adhering to ethical principles in teaching, research, and practice.
với sự mơ hồ, xem xét chứng cứ, tôn trọng những nguyên tắc đạo đức trong giảng dạy, nghiên cứu và thực hành.
the most important theories of crime and deviance and their relevance to contemporary criminal justice policy, research, and practice.
sự liên quan của chúng với chính sách, nghiên cứu và thực hành tư pháp hình sự đương đại.
The online MS in Developmental Psychology program from Walden University, you will apply theory, research, and practices in the field of developmental psychology to real-world settings.
Trong chương trình MS trực tuyến của Walden trong chương trình Tâm lý học phát triển, bạn sẽ áp dụng lý thuyết, nghiên cứu và thực hành trong lĩnh vực tâm lý học phát triển cho các môi trường thực tế.
In Walden's online MS in Developmental Psychology program, you will apply theory, research, and practices in the field of developmental psychology to real-world settings.
Trong chương trình MS trực tuyến của Walden trong chương trình Tâm lý học phát triển, bạn sẽ áp dụng lý thuyết, nghiên cứu và thực hành trong lĩnh vực tâm lý học phát triển cho các môi trường thực tế.
This online doctoral program will provide you with a detailed understanding of public policy theory, research, and practice in a global context to effectively and efficiently advocate for change that positively impacts individuals and communities.
Chương trình tiến sĩ trực tuyến này sẽ cung cấp cho bạn một sự hiểu biết chi tiết về lý thuyết, nghiên cứu và thực hành chính sách công trong bối cảnh toàn cầu để biện hộ hiệu quả hiệu quả cho thay đổi có tác động tích cực đến các cá nhân cộng đồng.
to enhance knowledge and implementation of the different successful policies researches and practices in promoting AI for quality learning outcomes in Southeast Asia as well as to strengthen potential collaboration in harnessing the potential of AI in education in the region.
cường kiến thức và thực hiện các nghiên cứu và thực tiễn chính sách thành công khác nhau trong việc thúc đẩy AI cho kết quả học tập chất lượng ở Đông Nam Á cũng như tăng cường hợp tác tiềm năng trong việc khai thác tiềm năng của AI trong giáo dục trong khu vực.
Gastroenterology research and practice, 2015, 142979.
Nghiên cứu và thực hành tiêu hóa, 2015, 142979.
Rehabilitation Research and Practice, 2015, 278979.
Nghiên cứu và thực hành tiêu hóa, 2015, 142979.
Avoid all this with research and practice.
Tránh tất cả các điều này bằng cách tìm tòi và thực hành.
Research and Practice Skills(20 Credits)- Compulsory.
Kỹ năng nghiên cứu và thực hành( 20 tín chỉ)- Bắt buộc.
Provides the missing link between the research and practice.
Thiếu kết nối giữa nghiên cứu và thực hành.
The study programme is research and practice oriented, international and multidisciplinary.
Các chương trình nghiên cứunghiên cứu và thực hành theo định hướng, quốc tế đa ngành.
The programme emphasises the relationship between theory, research and practice.
Chương trình này tập trung vào mối liên hệ giữa lý thuyết, nghiên cứu và thực hành.
Results: 2450, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese