Khoảng năm 1960, Gene Shoemaker phục hồi lại ý tưởng.
He had no pulse for minutes, but they revived him.
Tim hắn ngừng đập vài phút nhưng chúng đã cứu hắn.
On July 25th it was suddenly revived.
Vậy mà đến ngày 25 tháng 7, vụ án đột nhiên được khơi lên.
We moistened the parched lips, and the patient quickly revived.
Chúng tôi dấp nước lên đôi môi khô nẻ, và người bệnh phục hồi lại nhanh chóng.
Amazon Music have revived the fortunes of the music industry, but fans aren't getting enough choice,
Amazon Music đã làm sống lại vận may của ngành công nghiệp âm nhạc,
While the others contend with Cryners and revived Shadow Creeps, ToQ 1gou reaches the terminal
Trong khi những người khác tranh với Cryners và làm sống lại bóng Creeps, ToQ 1gou đạt
Raziel is killed by Kain, but is revived by The Elder God to become his"soul reaver" and to exact revenge.
Raziel bị giết bởi Kain, nhưng đã được Phục hồi bởi Thượng Đế Thượng Đế để trở thành“ linh hồn của ông ta” và trả thù chính xác.
Today Hiroshima has been revived,” the prime minister said,“and has become a city of culture and prosperity.
Hôm nay Hiroshima đã sống lại,” thủ tướng nói,“ và trở thành một thành phố của văn hóa và thịnh vượng.
The Communist government revived the office of Prime Minister that year, and it remained throughout the reign of the Communist
Chính quyền cộng sản cho phục hồi chức vụ Thủ tướng vào năm đó
And it revived the idea that the president's tweets themselves might be used as evidence that he is attempting to obstruct justice.
Và nó làm sống lại ý tưởng rằng chính tweets của chính tổng thống có thể được sử dụng làm bằng chứng cho thấy ông đang cố gắng cản trở công lý.
During February 2016, the discussion on the project between India and Russia has been revived following clearance from the defense minister Manohar Parrikar.
Hồi tháng 2/ 2016, Ấn Độ và Nga đã khôi phục các cuộc đàm phán về dự án FGFA sau khi được sự chấp thuận của Bộ trưởng Quốc phòng Manohar Parrikar.
The best indicator of revived confidence is the decline in interest-rate spreads between sovereign bonds of vulnerable countries and German Bunds.
Dấu hiệu tốt nhất về việc niềm tin được phục hồi là sự giảm xuống của chênh lệch lãi suất giữa trái phiếu các nước yếu và trái phiếu Đức.
The concept was revived a few years ago when the Navy announced plans for its next-generation battleship, the all-electric DD(X).
Ý tưởng này đã được sống lại vài năm trước đây khi Hải quân Hoa Kỳ công bố kế hoạch chế tạo chiến hạm thế hệ tiếp theo có tên là all- electric DD( X).
The Enlightenment also promoted the idea of inalienable human rights possessed by every individual and revived the ancient Greek concept of democracy;
Khai sáng cũng thúc đẩy ý tưởng về quyền con người bất khả xâm phạm được sở hữu bởi mỗi cá nhân và làm sống lại khái niệm dân chủ Hy Lạp cổ đại;
Mining operations were revived in 1905 and continued for a couple of decades before being abandoned again.
Hoạt động khai khoáng tại đây được khôi phục vào năm 1905 và tiếp tục trong vài thập kỷ sau đó trước khi bị bỏ hoang một lần nữa.
When the revolutionary upsurge revived in the spring of 1849, the uprisings started
Khi cách mạng lại bùng phát vào mùa xuân năm 1849,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文