RICH IN MINERALS in Vietnamese translation

[ritʃ in 'minərəlz]
[ritʃ in 'minərəlz]
giàu khoáng chất
mineral-rich
rich in minerals
giàu khoáng sản
mineral-rich
the mineral rich
mineral wealth

Examples of using Rich in minerals in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
high in fiber and rich in minerals including potassium
nhiều chất xơ và giàu chất khoáng bao gồm kaligiàu dinh dưỡng, nhưng lại rất tuyệt vời vì chúng không giàu calorie", Berman nói.">
Seaweed is known to be rich in minerals, nutrients and calming elements that help to soothe,
Được biết, rong biển rất giàu khoáng chất, chất dinh dưỡng và làm mềm.
with its high-quality mud that is rich in minerals and known to help prevent skin aging.
bờ biển phía Tây, với bùn giàu khoáng chất chất lượng cao và được biết là giúp ngăn ngừa lão hóa da.
In addition, there are thought to be hydrothermal vents on the ocean floor which vent hot fluids rich in minerals into the water, similar to those found on the ocean floor on Earth which could have been the starting point of life here.
Ngoài ra, các nhà nghiên cứu cũng cho rằng các lỗ thông thủy nhiệt dưới đáy đại dương có thể truyền nguồn chất lỏng ấm giàu khoáng chất vào nước, tương tự như những chất lỏng được tìm thấy dưới đáy đại dương trên Trái đất, đóng vai trò như điểm khởi đầu của sự sống trên vệ tinh này.
mining prospectors who believe the area is rich in minerals such as gold,
họ tin rằng khu vực này rất giàu khoáng sản như vàng, kim cương,
Fresh coconut water has long been considered as a nutritious beverage, rich in minerals beneficial to health. It can also
Nước dừa tươi từ lâu đã được xem như là một loại thức uống bổ dưỡng, giàu khoáng chất có lợi cho sức khoẻ,
mining prospectors who believe the area is rich in minerals such as gold, diamonds, copper, molybdenum,
đào mỏ nhòm ngó, vì cho rằng đây là nơi giàu khoáng sản như vàng, kim cương,
Lichen and mosses rich in minerals.
Địa y và rêu giàu khoáng chất.
Filtered water is rich in minerals.
Lọc nước giàu khoáng sản.
Rich in minerals, vitamins, antioxidants and amino acids.
Giàu khoáng chất, vitamin, chất chống oxy hóa và axit amin.
Seasonal fruits are rich in minerals and have low-fat content.
Trái cây theo mùa rất giàu khoáng chất và có hàm lượng chất béo thấp.
On top, the vegetable is rich in minerals and vitamins.
Trên cùng, rau rất giàu khoáng chất và vitamin.
These raw salts aren't refined and they're still rich in minerals.
Những muối thô này không được tinh chế và chúng vẫn giàu khoáng chất.
And some scientists suspect that the surrounding basin may be rich in minerals.
Và một số nhà khoa học cho rằng có thể vùng lòng chảo xung quanh có thể rất giàu khoáng chất.
Gift for skin: BLUEBERRY mask rich in minerals, smooth skin radiant light.
Quà tặng cho làn da: mặt nạ BLUEBERRY giàu khoáng chất, dưỡng da sáng mịn rạng rỡ.
The extract of the seeds is rich in minerals such as iron and calcium.
Chiết xuất hạt rất giàu khoáng chất như sắt và canxi.
Its weak conductivity points out that rape honey is not very rich in minerals.
Tính dẫn điện yếu của nó chỉ ra rằng mật ong không phải là rất giàu khoáng chất.
Balochistan province is rich in minerals but its mines have a poor safety record.
Tỉnh Balochistan giàu khoáng sản nhưng các mỏ đây có hồ sơ an toàn kém.
Generally, popcorn is quite rich in minerals, while sweet corn contains many vitamins.
Nói chung, bỏng ngô rất giàu khoáng chất, trong khi ngô ngọt lại chứa nhiều vitamin.
For years I have heard the argument that some water is rich in minerals.
Đã nhiều năm tôi được nghe nói về nguồn nước nào đó giàu chất khoáng.
Results: 718, Time: 0.0353

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese