Examples of using
Said it was the first time
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The United Kingdom said it was the first timeit has accused the Chinese government in a hacking campaign, and Australia also expressed“serious concern” about the group.
Vương quốc Anh cho biết đây là lần đầu tiên họ cáo buộc chính phủ Trung Quốc trong một chiến dịch hack như vậy, và Úc cũng bày tỏ" quan ngại sâu sắc" về nhóm hacker này.
German media said it was the first time in more than 50 years journalists had faced treason charges,
Truyền thông nước Đức nói đây là lần đầu tiên trong hơn 50 năm, các ký giả phải
Kateryna Aslamova from the Chernobyl Tour company said it was the first time some former residents had returned to Pripyat since their evacuation after the world's worst nuclear accident.
Kateryna Aslamova, nhân viên công ty du lịch Chernobyl, cho biết đây là lần đầu tiên một số cư dân cũ quay trở lại Pripyat kể từ khi họ di tản sau thảm họa hạt nhân tồi tệ nhất thế giới.
Some said it was the first time they felt safe enough to welcome the new year outdoors since the 2003 U.S.-led invasion.
Một số người trong đám đông nói đây là lần đầu tiên kể từ sau cuộc tiến quân của Hoa Kỳ hồi năm 2003, họ cảm thấy đủ an toàn để đón chào năm mới trong các sinh hoạt ở ngoài trời.
She said it was the first time she was joining the race in Việt Nam, and Đà Nẵng was
Bà cho biết đây là lần đầu tiên bà gia nhập cuộc đua tại Việt Nam,
Riki Ellison, founder of the nonprofit Missile Defense Advocacy Alliance, said it was the first timethe U.S. military had proven the effectiveness of a layered defense.
Riki Ellison, nhà sáng lập của tổ chức liên minh phòng thủ tên lửa phi lợi nhuận MDAA, cho biết đây là lần đầu tiên quân đội Mỹ chứng minh tính hiệu quả của hệ thống phòng thủ nhiều tầng đa năng của mình.
Peter, a tourist from Hungary whom your correspondent met at a restaurant in District 2, said it was the first time he had been served by a robot at a diner, and that the experience was one-of-a-kind.
Peter, một du khách từ Hungary mà phóng viên đã gặp tại một nhà hàng ở quận 2, cho biết đây là lần đầu tiên ông được phục vụ bởi một robot tại một quán ăn, và đó là một trải nghiệm có một không hai.
The Economic and Social Commission for Western Asia(ESCWA), which comprises 18 Arab states, published the report on Wednesday and said it was the first time a U.N. body had clearly made the charge.
Ủy Ban Kinh Tế và Xã Hội khu vực Tây Á, gọi tắt là ESCWA, bao gồm 18 quốc gia Ả Rập, công bố một bản phúc trình vào hôm Thứ Tư và cho biết đây là lần đầu tiên một cơ quan liên hiệp quốc lên tiếng cáo buộc rõ ràng.
The report, which did not give a value for the purchases, said it was the first time in 10 years China had bought“large military technological equipment” from Russia.
Bài báo không tiết lộ giá trị của thương vụ, chỉ nói rằng đây là lần đầu tiên trong 10 năm qua, Trung Quốc đã mua lượng lớn thiết bị công nghệ quân sự từ Nga.
The report, which did not give a value for the purchases, said it was the first time in 10 years China had bought“large military technological equipment” from Russia.
Tờ báo không nói đến giá trị cụ thể của thỏa thuận mua bán này song cho biết đây là lần đầu tiên trong 10 năm qua Trung Quốc mua“ một lượng lớn thiết bị công nghệ quân sự” từ Nga.
Baldisseri said it was the first timethe Beijing government has allowed bishops to leave the country to attend a Vatican synod, a meeting which takes place every few years on a different topic.
Đức Hồng Y Baldisseri nói rằng đây là lần đầu tiên chính quyền ĐCSTQ cho phép các linh mục xuất ngoại tới tham dự một đại hội công giáo Vatican- một cuộc họp diễn ra vài năm một lần với các chủ đề mỗi lần là khác nhau.
In an interview with VOA Wednesday, Lama Lobzang said it was the first time in history that a consensus has been reached among the worldwide Buddhist entities to form a unified body to represent their faith.
Trả lời phỏng vấn của VOA hôm thứ Tư, Lạt ma Lobzang nói rằng đây là lần đầu tiên trong lịch sử có sự đồng thuận của nhiều tổ chức Phật giáo trên thế giới để thành lập một cơ quan thống nhất, đại diện cho tất cả Phật tử.
Jackson, who had also been the physician to President Barack Obama, said it was the first time he was aware of any president taking any sort of cognitive test.
Jackson, người cũng là bác sĩ của Tổng thống Barack Obama, cho biết đây là lần đầu tiên ông nhận thức được bất kỳ tổng thống nào thực hiện bất kỳ bài kiểm tra nhận thức nào.
The report, which did not give a value for the purchases, said it was the first time in 10 years China had bought“large military technological equipment” from Russia.
Giá trị chính xác của hợp đồng không được công bố, tuy nhiên báo đảng Trung Quốc cho biết đây là lần đầu tiên trong vòng 10 năm Trung Quốc nhập khẩu" các thiết bị công nghệ quân sự lớn" từ Nga.
Michelin said it was the first time a French chef had asked to be dropped from its restaurant guide in this way, without a major change of positioning
Michelin nói rằng đây là lần đầu tiên một đầu bếp Pháp yêu cầu được đưa ra khỏi tập sách danh tiếng này,
The report, which did not give a value for the purchases, said it was the first time in 10 years China had bought“large military technological equipment” from Russia.
Tuy tờ báo không cho biết giá trị của hợp đồng trên nhưng cho biết đây là lần đầu tiên trong 10 năm qua Trung Quốc mua“ một lượng lớn thiết bị công nghệ quân sự lớn như vậy” của Nga.
Researchers say it is the first time they have been able to read the text of an ancient scroll without having to physically open it..
Các nhà nghiên cứu cho biết đây là lần đầu tiên họ đọc nội dung trên một cuộn sách cổ đại mà không phải trực tiếp mở nó.
Bains said it's the first time he's been asked to take his turban off while traveling in the U.S.
Ông Bains nói rằng đây là lần đầu tiên ông bị yêu cầu cởi khăn xếp trong khi đi sang Mỹ.
Authorities say it is the first time they have found a submarine being used to smuggle drugs to Spain.
Giới chức Tây Ban Nha cho biết đây là lần đầu tiên họ phát hiện một chiếc tàu ngầm được sử dụng để buôn lậu ma túy vào nước này.
Alibaba said it's the first time a machine has out-done a real person in such a contest.
Alibaba cho biết đây là lần đầu tiên máy móc có thể đánh bại con người trong một cuộc thi kiểu như thế này.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文