SHAPE OR FORM in Vietnamese translation

[ʃeip ɔːr fɔːm]
[ʃeip ɔːr fɔːm]
hình dạng hoặc hình thức
shape or form
hay hình thức
or form
guise or
or pattern of
dạng hoặc hình
hình thức nào hoặc mẫu

Examples of using Shape or form in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In Jewish theory, with its emphasis on strict monotheism, God cannot be incorporated into any shape or form.
Trong lý thuyết Do Thái, với việc nhấn mạnh tới chủ nghĩa độc thần chặt chẽ, không thể lồng Thiên Chúa vào bất cứ khuôn hình hay hình thức nào.
If you invest in SEO in any way, shape or form, then you're almost certainly using some sort of metric to track the success of your campaign.
Nếu bạn đầu tư vào SEO trong bất kỳ cách nào, hình dạng hoặc hình thức, sau đó bạn gần như chắc chắn sử dụng một số loại thước đo để theo dõi sự thành công của chiến dịch SEO của bạn.
We don't, in any way, shape or form, claim any ownership to the characters, images, or anything else related on the content of our app.
Chúng tôi không, trong bất kỳ cách nào, hình dạng hoặc hình thức, yêu cầu bất kỳ quyền sở hữu cho các nhân vật, hình ảnh, hoặc bất cứ điều gì khác có liên quan về nội dung của ứng dụng của chúng tôi.
PricePerPlayer. com only provides the Pay Per Head service and is not liable in any way, shape or form for your clients/players.
PricePerPlayer. com chỉ cung cấp dịch vụ Pay Per Head/ Trả theo đầu người và không chịu trách nhiệm dưới bất kỳ cách nào, hình thức nào hoặc mẫu nào cho khách hàng/ người chơi của bạn.
Everybody says that they're not concerned with it, but in some way, shape or form they are,” Brown,
Một người khác nói rằng họ không quan tâm đến điều đó, nhưng bằng một cách nào đó, hình dạng hoặc hình thức họ là, Brown Brown,
topped with peanut butter or added to a dish, most people have consumed celery in one way, shape or form.
hầu hết mọi người đã tiêu thụ cần tây theo một cách, hình dạng hoặc hình thức.
I think at some point both countries will realize in some way, shape or form that they need each other, and they will get down to business.
Tôi nghĩ rằng tại một thời điểm nào, đó cả hai nước sẽ nhận ra theo một cách nào đó, hình dạng hoặc hình thức mà họ cần nhau, và họ sẽ dần xuống nước.
It's almost inconceivable in the current climate for a fashion brand to launch into the market without boasting sustainability credentials in some shape or form.
Nó gần như không thể tưởng tượng được trong môi trường hiện tại để một thương hiệu thời trang tung ra thị trường mà không tự hào về thông tin bền vững ở một số hình dạng hoặc hình thức.
Decentralized, self-sustained digital currencies that don't exist in any physical shape or form and are not controlled by any singular entity were always set to cause an uproar among the regulators.
Các loại tiền tệ mã hóa tự cấp, không được phân quyền không tồn tại dưới bất kỳ cấu trúc hoặc hình dạng vật lý nào và không được kiểm soát bởi các thực thể nên luôn gây ra sự náo động giữa các nhà quản lý.
difficult thing that we call life, we support that in any shape or form.
tôi ủng hộ điều đó ở mọi hình thức hay kiểu cách.
every single person on all the shows has come back in some shape or form.”.
mỗi người trên tất cả các chương trình đã trở lại trong một số hình dạng hoặc hình thức.
that we call life, I support that in any shape or form”(Will Smith).
tôi ủng hộ điều đó ở mọi hình thức hay kiểu cách.- Will Smith.
thing we call life, I support that in any shape or form.
tôi ủng hộ điều đó ở mọi hình thức hay kiểu cách.
No matter what phraseology one generates, the basic fact remains the same: any physical change of any size, shape or form is strictly the result of purposeful alignment of billions of nucleotides[in the DNA].
Cho dù các cụm từ nào được tạo ra, sự thật cơ bản vẫn giữ nguyên: bất kỳ sự thay đổi về thể chất nào về kích thước, hình dạng hoặc hình thức đều là kết quả của sự liên kết có mục đích của hàng tỷ nucleotide( trong DNA).
now everyone recognizes in some way, shape or form, through some compromise or another, we now have to put everything back together again.”.
nay mọi người thừa nhận bằng cách nào đó, hình thành hay thành lập, thông qua một thỏa hiệp nào đó, rằng nay ta phải quy tụ mọi thứ trở lại.”.
externalizing your creativity and using music and sounds in any way shape or form you desire.
âm thanh ở bất kỳ hình thức hoặc định dạng nào bạn mong muốn.
without prior written consent by OmegaPro, from advertising in any way, shape or form that includes the names OmegaPro
từ quảng cáo dưới bất kỳ hình thức nào, hình dạng hay hình thức bao gồm tên Omnia,
It could potentially be used with essentially any 2-D materials of choice, in principle allowing future researchers to tailor these atomically thin surfaces into any desired shape or form for applications in other disciplines.”.
Nó có khả năng có thể được sử dụng với về cơ bản bất kỳ vật liệu 2 chiều nào, về nguyên tắc cho phép các nhà nghiên cứu trong tương lai điều chỉnh các bề mặt mỏng nguyên tử này thành bất kỳ hình dạng hoặc hình thức mong muốn nào cho các ứng dụng trong các ngành khác.".
I'm not, in any way, shape or form, sending through the Internet
theo bất kỳ cách nào, hình dạng hoặc biểu mẫu, gửi qua Internet
distinguishable from the rest of the universe in any way, shape or form.
dưới một cách thức, hình thức hay dạng thức nào.
Results: 52, Time: 0.0427

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese