SHE STARTED in Vietnamese translation

[ʃiː 'stɑːtid]
[ʃiː 'stɑːtid]
cô bắt đầu
she began
she started
she embarked
bà bắt đầu
she began
she started
con bé bắt đầu
ông bắt đầu
he began
he started
he commenced
he embarked
chị ấy bắt đầu
she started
she began
đã bắt đầu
has begun
have started
are starting
was beginning
already started
has initiated
has commenced
got started
anh ấy bắt đầu
he started
he began
he commences
cậu ấy bắt đầu
he started
he began
bà khởi
she began her
she started

Examples of using She started in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then she started looking at other things.
Sau đó ông bắt đầu nhìn vào những vấn đề khác.
And it looks like she started working.
Và có vẻ chị ấy bắt đầu sáng tác lại.
She started to look like this monster.
Con bé bắt đầu giống như quái vật.
She started her career in 2001….
Ông bắt đầu sự nghiệp của mình vào năm 2001….
She started smoking when she was a teenager.
Chị ấy bắt đầu hút thuốc khi mới vị thành niên.
She started to.
Con bé bắt đầu.
She started smoking when she was a teenager and never stopped.
Chị ấy bắt đầu hút thuốc khi mới vị thành niên. và không bao giờ dừng lại.
When she started walking, I thought it was just a fluke.
Và khi con bé bắt đầu bước đi, May mắn. Tôi đã nghĩ nó chỉ là.
She started smoking when she was 15.
Ông bắt đầu hút khi ông 15 tuổi.
But then she started calling every day.
Nhưng rồi chị ấy bắt đầu gọi mỗi ngày.
She started drawing that very symbol that you used to make.
Con bé bắt đầu vẽ những biểu tượng mà cô vẽ khắp nơi.
So she started to tell me about her difficulties.
Sau đó, ông bắt đầu kể cho tôi nghe về những khó khăn của mình.
So Tina read that, and she started dating someone else.
Teen đọc được chuyện đó và… chị ấy bắt đầu hẹn họ với một người khác.
She started to learn music while she was in 8th grade.
Ông bắt đầu với âm nhạc khi anh ở lớp 8.
Demons, She started talking about… angels.
Chị ấy bắt đầu nói về ma qủy, thiên thần.
She started writing poetry
Ông bắt đầu làm thơ
She started talking about demons, angels.
Chị ấy bắt đầu nói về ma qủy, thiên thần.
And it was at this point she started making music.
Và cũng trong thời điểm này, ông bắt đầu sáng tác nhạc.
It is also during this period that she started writing.
Cũng trong thời gian này, ông bắt đầu viết văn.
She started to love Li-Li her like her own daughter.
Bà ta bắt đầu yêu thương Li- li như con gái của mình.
Results: 1817, Time: 0.0536

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese