SHOWN THAT IT in Vietnamese translation

[ʃəʊn ðæt it]
[ʃəʊn ðæt it]
chỉ ra rằng nó
indicate that it
point out that it
shown that it
cho thấy rằng nó
show that it
suggest that it
indicate that it
revealed that it
found that it
demonstrates that it
chứng minh rằng nó
prove that it
demonstrated that it
shown that it
proof that it

Examples of using Shown that it in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Several controlled human studies have shown that it can effectively reduce symptoms in people with stress and anxiety disorders as well(14, 17, 18).
Một số nghiên cứu trên con người đã cho thấy rằng, nó cũng có hiệu quả trong việc giảm những triệu chứng ở người bị stress và rối loạn lo âu( 14, 17, 18).
These studies have shown that it may have great benefits in weight and health control of the body and brain.
Các nghiên cứ này đã chỉ ra rằng, nó có thể có nhiều lợi ích lớn về kiểm soát cân nặng và sức khỏe của cơ thể và não bộ.
However DNA tests have shown that it is one single tree.
Nhưng kết quả xét nghiệm ADN đã chứng minh rằng, nó là một cá thể duy truyền duy nhất.
Research has shown that it also leads to better blood circulation.
Các nghiên cứu đã chứng minh rằng điều này cũng dẫn đến việc lưu thông máu tốt hơn.
Folate is also a natural antioxidant and studies have shown that it can help preserve brain function and memory.[2].
Folate cũng là một chất chống oxi hóa tự nhiên và các nghiên cứu đã cho thấy nó có thể giúp bảo tồn chức năng não cùng với trí nhớ.[ 2].
A number of studies and users have shown that it can be very effective at learning abilities and increasing memory.
Một số người dùng và nghiên cứu đã chỉ ra rằng điều này có thể rất hiệu quả trong việc tăng khả năng nhớ và học tập.
Studies like the Abecedarian Early Intervention Project had shown that it takes years of intensive intervention to increase IQ by a few points.
Những nghiên cứu như Abecedarian Early Intervention Project đã cho thấy nó tốn hàng năm trời can thiệp tập trung sâu để làm tăng điểm IQ lên một vài điểm.
Research has shown that it can decrease tumor size, especially skin cancers.
Nghiên cứu cho thấy nó có thể làm giảm kích thước khối u, đặc biệt là với các bệnh ung thư da.
Research into the impact the disease has on people's quality of life has shown that it is actually similar to a heart attack!
Nghiên cứu tác động của bệnh lên chất lượng cuộc sống của người dân đã chỉ ra rằng, đó thực sự giống như một cơn đau tim!
The problem is that study after study has shown that it doesn't really work.
Vấn đề duy nhất với điều này là việc học sau khi nghiên cứu đã cho thấy nó sẽ không làm việc.
a glacier in Patagonia(Chile) 30 years apart have shown that it loses half its length.
cách nhau 30 năm đã cho thấy nó mất đi một nửa chiều dài.
Even if you're not allergic, recent research has shown that it is not effective for weight loss.
Ngay cả khi bạn không bị dị ứng, các nghiên cứu gần đây đã tìm thấy nó không hiệu quả để giảm cân.
sustainable revenue model and the government has shown that it isn't the answer either.
chính phủ cũng đã chỉ ra rằng đây không phải là câu trả lời.
Studies have shown that it can slow the growth and spread of cancerous cells,
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng nó có thể làm chậm sự phát triển
Because social tipping points can happen so fast and our species has shown that it can get a lot done quickly once its properly awake to a problem.
Bởi vì các điểm bùng phát xã hội có thể xảy ra quá nhanh và loài của chúng tôi đã cho thấy rằng nó có thể hoàn thành rất nhiều việc một cách nhanh chóng một khi thức tỉnh đúng một vấn đề.
Several good studies have shown that it can help to reduce the stress of people who have diabetes, and one preliminary study indicates that
Một số nghiên cứu tốt đã chỉ ra rằng nó có thể giúp giảm căng thẳng của những người mắc bệnh tiểu đường,
Landy(2005) claimed that the few incremental validity studies conducted on EI have shown that it adds little or nothing to the explanation or prediction of some common outcomes(most notably academic
Landy( 2005) đã xác nhận rằng chỉ có vài nghiên cứu tích lũy hợp lý về TTXC đã chứng minh rằng nó chỉ thêm vào rất ít
recent research has shown that it has considerably more health benefits if you cut fresh garlic and leave it sitting
nghiên cứu gần đây đã chỉ ra rằng nó có nhiều lợi ích sức khỏe hơn đáng kể
GOPAX has shown that it is capable
GOPAX đã cho thấy rằng nó có khả năng
In addition, we have shown that it contains such a vast amount of catechins. what is not in any other plant,
Ngoài ra, người ta đã chứng minh rằng nó có chứa một lượng catechin khổng lồ như vậy,
Results: 182, Time: 0.0591

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese