SHOWN THAT WHEN in Vietnamese translation

[ʃəʊn ðæt wen]
[ʃəʊn ðæt wen]
chỉ ra rằng khi
shown that when
indicates that when
pointed out that when
cho thấy khi
show that when
found that when
suggests that when
reveal that when
demonstrated that when
indicate when
chứng minh rằng khi
proven that when
demonstrate that when
shown that when

Examples of using Shown that when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Psychologists have shown that when people associate almost exclusively with those who agree with them, they suffer from groupthink and confirmation bias and lose their ability to see events clearly.
Các nhà tâm lý học đã cho thấy rằng khi con người chỉ gắn kết giao lưu với những ai đồng ý với họ, họ lại bị tác động suy nghĩ nhóm và thành kiến xác định và mất khả năng của họ để thấy những sự kiện một cách rõ ràng.
Similarly, research conducted on prisoners has shown that when prisoners were given sea food containing higher amount of omega-3 fatty acids, there was a significant drop in the homicide rate
Tương tự, các nghiên cứu tiến hành trên các tù nhân đã cho thấy rằng khi các tù nhân được bổ sung hải sản chứa một lượng axit béo omega- 3 cao,
Research has shown that when people gaze at each other,
Khoa học đã chứng minh rằng khi ai đó nhìn chằm chằm vào bạn,
Studies have shown that when therapists used reflective listening, people were likely to disclose more emotion
Các nghiên cứu đã cho thấy rằng khi các nhà trị liệu áp dụng phương pháp nghe phản xạ,
studies have shown that when people slow down,
một nghiên cứu đã chỉ ra khi chúng ta nhai chậm,
Similarly, research conducted on prisoners has shown that when prisoners were given seafood containing a higher amount of omega-3 fatty acids, there was a significant drop in the homicide rate
Tương tự, các nghiên cứu tiến hành trên các tù nhân đã cho thấy rằng khi các tù nhân được bổ sung hải sản chứa một lượng axit béo omega- 3 cao,
For example, experimental studies have shown that when children engage with creative content or watch others be highly creative,
Ví dụ, nghiên cứu thực nghiệm đã cho thấy rằng khi trẻ tham gia vào nội dung sáng tạo hoặc xem người khác
Studies have shown that when therapists used reflective listening, people were more likely to disclose more emotion
Các nghiên cứu đã cho thấy rằng khi các nhà trị liệu áp dụng phương pháp nghe phản xạ,
recent history has shown that when it considers its interests at stake, Russia has been
lịch sử gần đây đã chỉ ra rằng khi thấy lợi ích của mình bị đe dọa,
Then consider this: It's been shown that when people consume a certain amount of calories,
Sau đó, xem xét điều này: Nó được chỉ ra rằng khi người ta tiêu thụ một số nhất định của lượng calo,
Studies have shown that when viewing images,
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng khi xem những hình ảnh
EMERGE has shown that when participants have access to training funds, a career coach, and assistance to overcome barriers like housing and transportation, they can pursue new goals
HIỆN RA đã chỉ ra rằng khi những người tham gia được tiếp cận với các quỹ đào tạo, một huấn luyện viên nghề nghiệp
Several studies have shown that when a committed caregiver sleeps in the same room, but not the same bed with their baby,
Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng khi một người chăm sóc bé ngủ cùng bé trong phòng
the team has shown that when we imagine being in situations that are fun, scary, sad
Fridlund đã chỉ ra rằng khi chúng ta tưởng tượng mình đang ở trong những tình huống vui vẻ,
Fridlund has shown that when we imagine being in situations that are fun, scary, sad
Fridlund đã chỉ ra rằng khi chúng ta tưởng tượng mình đang ở trong những tình huống vui vẻ,
Studies have shown that when viewing images that peoples eyes usually go to one of the intersection points most naturally rather than the centre of the shot- using the rule of thirds works with this natural way of viewing an image rather than working against it.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng khi xem những hình ảnh mà mắt người thường đi đến một trong những điểm tương tác một cách tự nhiên chứ không phải là trung tâm của bức ảnh- bằng cách sử dụng quy tắc thứ ba làm việc với cách tự nhiên xem một hình ảnh chứ không phải là làm việc với nó.
Studies have shown that when viewing images,
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng khi xem những hình ảnh
Darwin's claim is supported by recent neuroscience studies, which have shown that when people behave altruistically, their brains activate in regions that signal pleasure
Tuyên bố của Darwin được hỗ trợ bởi các nghiên cứu thần kinh học gần đây, mà đã chỉ ra rằng khi người ta cư xử vị tha,
of air oxygen and ozone Also compatible with liquids Tests have shown that when installed properly injectors can transfer ozone into water with efficiencies as high as 99 The ozone venturi injector is made of three….
Cũng tương thích với chất lỏng. Các thử nghiệm đã chỉ ra rằng khi được lắp đặt đúng cách, kim phun có thể chuyển ozone vào nước với hiệu suất cao tới 99%. Vòi phun ozone venturi được làm bằng ba….
Dr. Dweck has shown that when kids read
Tiến sĩ Dweck đã chỉ ra rằng khi trẻ em đọc
Results: 151, Time: 0.0496

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese