SINCE ITS FOUNDING in Vietnamese translation

[sins its 'faʊndiŋ]
[sins its 'faʊndiŋ]
từ khi thành lập
since its establishment
since its founding
since its inception
since its foundation
since its creation
since its formation
since establishing
kể từ khi được thành lập
since it was founded
since it was established
since its founding
since it was set up
since it was formed
được thành lập từ
was formed from
was established since
was set up
was founded from
is made up
kể từ sự sáng lập của nó
vì nó sáng lập

Examples of using Since its founding in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Since its founding in 1999, Zappos has grown to be the largest online shoe retailer in the world.
Từ khi được thành lập vào năm 1999, Zappos đã phát triển thành cửa hàng bán giày trực tuyến lớn nhất thế giới.
Since its founding, GCL has been committed to‘bringing green power to life' by providing clean energy and outstanding service.
Kể từ khi thành lập vào năm 1996, GCL đã cam kết“ đưa sức mạnh xanh vào cuộc sống” bằng cách cung cấp các sản phẩm năng lượng sạch cùng với dịch vụ xuất sắc.
Since its founding 1946, the Company has never had a layoff.
Từ khi thành lập vào năm 1946, công ty này chưa từng sa thải một nhân viên nào.
Since its founding, PVF's teams have made great achievements in the national youth football tournaments.
Từ khi được thành lập đến nay, các đội bóng của PVF đã đạt được nhiều thành tích cao tại các giải bóng đá trẻ quốc gia.
Since its founding back in 1806, Colgate-Palmolive is now one of the world's largest consumer product companies.
Được thành lập vào năm 1806, Colgate- Palmolive hiện là một trong những công ty sản phẩm tiêu dùng lớn nhất thế giới.
Since its founding, the IDF has striven to be a unique army fitting Israel's specific requirements.
Từ khi được thành lập IDF đã phát triển để trở thành một đạo quân duy nhất thích ứng với các yêu cầu đặc biệt của Israel.
Since its founding in 1999, Zappos has grown to be the world's largest on-line shoe store.
Từ khi được thành lập vào năm 1999, Zappos đã phát triển thành cửa hàng bán giày trực tuyến lớn nhất thế giới.
The House of Louis Jadot has been producing exceptional Burgundy wines since its founding in 1859 by Louis Henry Denis Jadot.
Maison Louis Jadot đã sản xuất rượu vang Burgundy từ khi được thành lập 1859 bởi Louis Henry Denis Jadot.
Since its founding, the A. O. Smith Foundation has provided more than $35 million in financial support for worthwhile community programs and organizations.
Từ khi thành lập đến nay, quỹ A. O. Smith Foundation tại tập đoàn đã hỗ trợ hơn 35 triệu USD cho các chương trình và tổ chức xã hội trên toàn thế giới.
The Anglo-Chinese School(ACS) has shaped the lives of hundreds of thousands of students since its founding in 1886.
Anglo- Chinese School( ACS) đã hình thành nhân cách của hàng trăm nghìn học sinh kề từ khi được thành lập vào 1886.
The Chinese Communist Party has exhibited extreme hostility to all religious faiths since its founding.
ĐCSTQ đã thể hiện thái độ thù địch cực độ đối với tất cả các tín ngưỡng tôn giáo kể từ khi nó thành lập.”.
the Tokyo District League, fifth level of the Japanese football league system, since its founding in 1967.
hạng thứ 5 trong Hệ thống các giải bóng đá Nhật Bản, kể từ khi nó được thành lập năm 1967.
in genetic science and vast changes in regulation since its founding.
các thay đổi lớn trong quy định kể từ khi họ thành lập.
Since its founding, Hino Motors Vietnam has always tried to do everything based on the principles of contributing to the development of society and raising the standard of living of Vietnamese people by providing quality products. highest.
Từ khi thành lập, Hino Motors Việt Nam luôn cố gắng thực hiện mọi hoạt động dựa trên các nguyên tắc đóng góp cho sự phát triển của xã hội và nâng cao mức sống của người Việt Nam bằng cách cung cấp các sản phẩm có chất lượng cao nhất.
Since its founding at the end of World War II, the World Bank
Kể từ khi được thành lập sau khi Thế chiến thứ hai kết thúc,
Since its founding in 1772, Veuve Clicquot has not only been heralded for its classic Champagnes,
Từ khi thành lập vào năm 1772, Clicquot đã không chỉ được báo trước cho rượu vang của mình,
Since its founding in 1772, Clicquot has not only been heralded for its wine but also for the courage
Từ khi thành lập vào năm 1772, Clicquot đã không chỉ được báo trước cho rượu vang của mình,
Katz added Amaq had“shown itself as ISIS' state media agency” since its founding in 2014 and had issued claims for at least two dozen attacks around the world.
Bà Katz cho biết trang web Amaq" là cơ quan truyền thông của IS" kể từ khi được thành lập vào năm 2014 và đã tuyên bố nhận trách nhiệm ít nhất 24 cuộc tấn công trên khắp thế giới.
Since its founding in 1907, UPS has built a legacy as a caring
Được thành lập từ 1907, UPS đã xây dựng một cơ chế
Since its founding in 1883, the University of Auckland has grown to become New Zealand's flagship, research-led university, known for the excellence of its teaching, its research, and its service to local, national and international communities.
Từ khi thành lập vào năm 1883, Đại học Auckland được biết đến là trường đại học hàng đầu của New Zealand bởi sự xuất sắc trong việc giảng dạy, nghiên cứu và dịch vụ của trường cho các cộng đồng địa phương, quốc gia và quốc tế.
Results: 511, Time: 0.0572

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese