SOLAR STORMS in Vietnamese translation

['səʊlər stɔːmz]
['səʊlər stɔːmz]
bão mặt trời
solar storms
solar wind
cơn bão mặt trời
solar storm

Examples of using Solar storms in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Sun has had in the past big solar storms that have knocked out power grids and our communication satellites.
Trong quá khứ, Mặt trời đã có những cơn bão Mặt trời lớn, chúng đã phá hủy lưới điện Mặt trời trên vệ tinh liên lạc của chúng ta.
That can help them better predict solar storms, which can create disruptions on Earth.
Nó cũng sẽ giúp họ hiểu hơn về bão Mặt Trời, hiện tượng có thể gây gián đoạn liên lạc trên Trái Đất.
Two examples of severe solar storms in modern times that caused extensive power outages took place in Quebec, Canada,(1989) and Malmö, Sweden(2003).
Hai ví dụ về những cơn bão mặt trời nghiêm trọng trong thời hiện đại gây ra cắt điện trên diện rộng đã diễn ra tại Quebec, Canada( 1989) và Malmö, Thụy Điển( 2003).
Solar storms can trigger showers of harmful radiation that could cause health problems not just in the air,
Hơn thế nữa, các cơn bão mặt trời có thể gây ra mưa bức xạ và gây ra vấn
Two severe solar storms in modern times caused extensive power cuts in Quebec, Canada, in 1989 and Malmo, Sweden, in 2003.
Hai ví dụ về những cơn bão mặt trời nghiêm trọng trong thời hiện đại gây ra cắt điện trên diện rộng đã diễn ra tại Quebec, Canada( 1989) và Malmö, Thụy Điển( 2003).
Two examples of recent severe solar storms that caused extensive power outages took place in Quebec, Canada, in 1989 and Malmö, Sweden in 2003.
Hai ví dụ về những cơn bão mặt trời nghiêm trọng trong thời hiện đại gây ra cắt điện trên diện rộng đã diễn ra tại Quebec, Canada( 1989) và Malmö, Thụy Điển( 2003).
It is widely believed solar storms are one of the“biggest threats” to mankind.
Người ta tin rằng những cơn bão Mặt trời là một trong những“ mối đe dọa lớn nhất” của nhân loại.
In the present day, large solar storms can significantly disrupt power grids and satellites.
Trong thời đại ngày nay, các cơn bão Mặt trời lớn có thể phá vỡ đáng kể lưới điện và vệ tinh.
The Electric grid collapse from severe solar storms is a major risk.
Sự sụp đổ lưới điện nghiêm trọng từ các trận bão mặt trời mới là một nguy cơ lớn.
The so-called solar storms- one of the greatest threats to mankind.
Người ta tin rằng những cơn bão Mặt trời là một trong những“ mối đe dọa lớn nhất” của nhân loại.
including solar storms.
bao gồm các cơn bão mặt trời.
Sometimes the sun spits out large bursts of plasma known as coronal mass ejections(CMEs), or solar storms.
Đôi khi Mặt Trời phun ra các vụ nổ lớn của plasma được gọi là phóng đại khối lượng( CMEs), hoặc các cơn bão Mặt Trời.
(Laughter) By constantly monitoring the Sun, though, we now know where the solar storms come from.
( Cười) Bằng cách theo dõi Mặt Trời thường xuyên, chúng tôi đã hiểu được nguồn gốc của bão Mặt Trời.
Energy from solar storms more than a hundred kilometers high. The aurora borealis. colliding with our atmosphere to make ribbons of light.
Va chạm vào bầu khí quyển tạo nên những dải ruy băng ánh sáng… Năng lượng từ các cơn bão mặt trời ở độ cao hơn một trăm cây số.
Energy from solar storms colliding with our atmosphere to make ribbons of light… more than a hundred kilometers high.
Va chạm vào bầu khí quyển tạo nên những dải ruy băng ánh sáng… Năng lượng từ các cơn bão mặt trời ở độ cao hơn một trăm cây số.
Plus, although it's a type of dwarf star that normally has lots of flares and solar storms, TOI-270 is unusually quiet because it's old
Thêm vào đó, mặc dù đó là một loại sao lùn thường có nhiều ánh sáng và bão mặt trời, TOI- 270 yên tĩnh lạ thường vì nó đã cũ
Last week's solar storms, emanating mostly from active sunspot region 1402, showered particles on the Earth that excited
Một cơn bão Mặt Trời vào năm 2012, bắt nguồn chủ yếu từ hoạt động của khu vực vết đen Mặt Trời 1402,
In the worst case, that can be the consequence if solar storms, also known as solar eruptions
Trong trường hợp xấu nhất, đó có thể là hậu quả nếu bão mặt trời, còn được gọi
Nonetheless, solar storms can still be responsible for disrupting satellite telecommunications and operations, for disrupting navigation systems,
Mặc dù vậy, bão Mặt Trời vẫn có thể là nguyên nhân gây gián đoạn hoạt động
Raimund Muscheler also took part in research that confirmed the existence of two other massive solar storms, using both ice cores
Raimund Muscheler cũng tham gia vào nghiên cứu xác nhận sự tồn tại của hai cơn bão mặt trời lớn khác,
Results: 96, Time: 0.0424

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese