STORMS in Vietnamese translation

[stɔːmz]
[stɔːmz]
bão
storm
hurricane
typhoon
cyclone
thunderstorm
cơn bão
storm
hurricane
typhoon
cyclone
thunderstorm
tempest
tornado
storms
giông tố
storm
tempest

Examples of using Storms in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then an electrical signal storms through the heart, causing it to contract.
Rồi một tín hiệu điện tràn qua quả tim, khiến nó co lại.
The storms of life are not easy, but they are necessary.
Những cơn giông bão của cuộc đời không phải dễ chịu, nhưng thật cần thiết.
Abbi and I went through some storms, to say the least.
Tôi và Dũng đã đi qua giông bão, ít nhất là như thế.
Ice storms come through….
Ice Storm qua rồi….
One of the most dangerous storms, but it hits a really small area.
Một trong loại bão nguy hiểm nhất, nhưng tàn phá khu vực rất nhỏ.
Storms says that.
Storm nói rằng.
The Light in Children and Family's Storms.
Tuổi thơ và những cơn bão tố trong gia đình.
Thank you for walking with me through the storms of life.
Cám ơn anh đã cùng em đi qua những giông bão trong cuộc sống.
Coverage against natural disasters like flooding and storms.
Bảo vệ khỏi các thảm họa thiên nhiên như lũ lụt và bão bão.
and ride out the storms.
vượt qua bao bão giông.
Safety skills when storms occur.
Kỹ năng an toàn khi xảy ra giông bão.
Christ doesn't promise us that we will never face storms.
Đấng Christ không hứa rằng chúng ta sẽ không bao giờ đối diện với giông bão.
Multicast or broadcast storms.
Điều khiển multicast và broadcast storm.
The United States began naming storms with feminine names in 1953.
Hoa Kỳ chính thức dùng tên phụ nữ đặt tên cho bão vào năm 1953.
I can just imagine the lighthouses and storms.
Chỉ có thể nhìn thấy sấm chớp và bão giông.
I have learned to stay calm in the storms.
Mình học được cách bình tĩnh trong những bão giông.
First off all, who gets to name these storms?
Vậy ai là người đầu tiên đặt tên cho những cơn bão?
Protection against natural calamities like storms and floods.
Bảo vệ khỏi các thảm họa thiên nhiên như lũ lụt và bão bão.
God doesn't want us to worry about storms.
Chúa không muốn chúng ta lo lắng về giông bão.
That soul, so humble, has had to endure all the storms.
Linh hồn rất khiêm nhượng ấy đã gánh chịu mọi cơn giông tố.
Results: 2775, Time: 0.7626

Top dictionary queries

English - Vietnamese