SOMEONE USING in Vietnamese translation

['sʌmwʌn 'juːziŋ]
['sʌmwʌn 'juːziŋ]
ai đó sử dụng
someone uses
người nào đó sử dụng
someone using
người khác sử dụng
others to use
someone else uses
used by another person
người dùng
user
people use
consumer
ai đó đang dùng

Examples of using Someone using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We are not going to see someone using special powers to save the Earth.
Tôi không thấy những kẻ dùng sức mạnh của mình để đi cứu thế giới.
Financial abuse or theft- someone using your money or possessions in a way that you don't want.
Bạo hành hoặc trộm cắp về tài chính- một người nào đó sử dụng tiền hay tài sản của bạn theo cách mà bạn không muốn.
In 2014 someone using the name The Gameyard posted a picture of a pitbull named Iceboy.
Vào năm 2014, một người nào đó sử dụng cái tên“ The Gameyard” để đăng bức ảnh một chú chó pitbull tên là Iceboy.
Note: Someone using a screen reader to access this link will hear one character read aloud at a time, which is difficult to understand.
Lưu ý: Ai đó đang sử dụng bộ đọc màn hình để truy nhập liên kết này sẽ nghe thấy một ký tự đọc to một thời điểm, rất khó để hiểu rõ.
Someone using LSD may not be aware of where he or she is.
Người sử dụng chất gây ảo giác LSD có thể không biết về nơi họ đang ở.
If you are talking to someone using TOM-Skype, you yourself are being surveilled,”.
Những người này họ bị theo dõi, bất cứ ai dùng TOM- Skype, người gửi người nhân liền bị theo dõi.”.
There's also the matter of someone using your money on skins and potentially sending you into financial peril.
Ngoài ra còn có vấn đề của một ai đó sử dụng tiền của bạn trên da và có khả năng đưa bạn vào tình trạng tài chính.
Someone using the model can drill down into each step of every decision, seeing exactly what information was used..
Bất cứ ai sử dụng mô hình đều có thể đi sâu vào từng bước của mỗi quyết định, xem chính xác thông tin nào đã được sử dụng..
That aspect followed the stereotypical response of someone using that type of device almost exactly.
Khía cạnh đó sát với phản ứng thông thường của một người dùng loại thiết bị đó gần như hoàn toàn.
We want to export a batch of plywood trays,” wrote someone using the name Zhang Liang on a Yishanghuiyou forum in January.
Chúng tôi muốn xuất khẩu một lô khay ván ép”, một người sử dụng tên Zhang Liang đã viết trên một diễn đàn Yishanghuiyou vào tháng Giêng.
Someone using your worksheet clicks an arrow, and then clicks an entry in the list.
Một người sử dụng trang tính của bạn sẽ bấm vào một mũi tên, rồi bấm vào một mục nhập trong danh sách.
If the In Use icon appears, someone using a different computer has opened the document in a managed workflow;
Nếu biểu tượng In Use xuất hiện, ai đó đang sử dụng máy tính khác đã mở tài liệu;
Earlier in the week, someone using an Instagram account with the handle@allenivanov posted a photo of a rifle
Đầu tuần trước, một người sử dụng tài khoản Instagram có tên@ allenivanov,
Alright, how about if I say that you were locked inside by someone using a master key?''.
Được rồi, bạn nghĩ sao nếu mình cho rằng bạn đã bị nhốt bởi một người sử dụng chìa khoá chính?”.
There are four ways that you might talk to someone using VoIP.
Có bốn cách để bạn nói có thể nói chuyện với một ai đó sử dụng VoIP.
Self-described"body language experts" have concluded that her odd behavior on the security camera footage may be consistent with someone using narcotics.
Chuyên gia" ngôn ngữ cơ thể" đã kết luận rằng: hành vi kỳ quặc của cô trên cảnh quay camera an ninh có thể phù hợp với người sử dụng ma tuý.
be faster than someone using all 10 fingers!
vẫn nhanh hơn người khác dùng cả 10 ngón tay!
we saw someone using your name to force demons out of people.
chúng con thấy có người dùng danh thầy đuổi quỉ ra khỏi người ta.
The word“rival” comes from the Latin rivalis, or someone using the same stream as another.
Từ ngữ“ đối thủ” xuất phát từ rivalis trong tiếng Latinh, hay ai đó dùng chung một dòng nước với một ai khác.
production levels being perfect, just film someone using the product.
chỉ cần quay phim ai đó đang sử dụng sản phẩm là đuợc.
Results: 101, Time: 0.0549

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese