SPENDS ALL in Vietnamese translation

[spendz ɔːl]
[spendz ɔːl]
dành tất cả
spend all
devote all
dedicate all
give all
take all
put all
bỏ ra cả

Examples of using Spends all in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Buddhist spends all their lifetime trying to understand the nature of existence.
Các Phật gia dành cả đời họ để cố hiểu bản chất của sự tồn tại.
learn how to act like a detective, Black spends all night watching dramas.
một thám tử, Black đã dành cả đêm để xem phim truyền hình.
The name means“to the stars” in Latin, fitting for a guy who spends all his time thinking about space.
Cái tên có nghĩa là“ Tới các ngôi sao” bằng tiếng Latin, thích hợp cho người đàn ông đã dành cả thời gian suy nghĩ về không gian như ông.
Muneeshwaran(Vijay Yesudas) is a young jobless man who spends all his time with his similarly minded friends roaming around in the village with no purpose in life.
Muneeshwaran( Vijay Yesudas) là một người thất nghiệp trẻ, những người dành tất cả thời gian của mình với những người bạn có thể so sánh của mình quanh làng mà không có mục đích.
Humbert, who doesn't work up a sweat much typically and spends all his time inspecting the forms of styles, even when he comes to the practice arena, should not possess this much strength.
Humbert, người bình thường không làm việc lên nhiều mồ hôi và dành tất cả thời gian của mình kiểm tra các hình thức phong cách, ngay cả khi ông nói đến đấu trường thực tế, không nên có sức mạnh như ở đây.
He then spends all of his recovery time reliving his errors, thinking about that cross he dropped
Sau đó anh ta dành tất cả thời gian phục hồi để khắc phục lỗi của mình,
(1 Co 12:12-26) He spends all of chapter 13 showing them that their esteemed gifts are nothing by comparison with the quality all of them must possess: Love!
( 1 Co 12: 12- 26) Ông dành tất cả các chương 13 cho họ thấy rằng những món quà quý giá của họ không là gì khi so sánh với chất lượng mà tất cả họ phải có: Tình yêu!
He mounts the phones on his bike, charged by a bag of batteries, and spends all his spare time catching Pokemon on streets or in parks.
Ông lắp 11 chiếc điện thoại trên xe đạp của mình, sạc liên tục bằng một túi pin và dành tất cả thời gian rảnh rỗi để săn đuổi Pokémon trên đường phố hoặc công viên.
He mounts the phones on his bike, charged by a bag of batteries, and spends all his spare time catching Pokemon on streets or in parks.
Ông ấy gắn tất cả số điện thoại đó vào xe đạp của mình, sạc chúng bằng một túi đựng đầy pin mang theo, và dành tất cả thời gian rảnh của mình để bắt Pokemon trên đường phố hoặc trong các công viên.
When I hear things like,‘My spouse spends all the money we make,' what's often beneath that complaint is the feeling that his spouse takes him for granted,” she said.
Khi tôi nghe những điều kiểu như' vợ tôi tiêu xài hết số tiền chúng tôi kiếm được' thì điều ẩn dưới lời phàn nàn đó là cảm giác người vợ của anh ta không quý trọng công sức của chồng", bà nói.
Someone who spends all day at the PC may suit your environment, or you might be looking for a project manager who gets out
Một người nào đó dành cả ngày tại máy PC có thể phù hợp với điều kiện của bạn
However, if Rider spends all the money in the wallet Waver just gave to him, then half of
Tuy nhiên, nếu Rider xài hết số tiền trong cái ví Waver vừa đưa,
Someone who spends all day at the PC may suit your environment, or you might be looking for a project manager who gets out
Một người nào đó dành cả ngày tại máy PC có thể phù hợp với điều kiện của bạn
Sometimes the disparity between one's thoughts early and late in the day is so great that one spends all one's energy trying to figure out how it can be resolved.
Đôi khi sự khác biệt giữa những suy tư trước và sau trong ngày là rất to lớn mà chúng ta đã dành tất cả năng lượng của mình cố gắng để tìm ra phương pháp làm thế nào để nó được giải quyết.
It's so easy to start worrying about who your partner spends all their time with and it's only natural that you wish it could be with you.
Thật dễ để bắt đầu lo lắng về việc người ấy của mình dành hết thời gian cho ai, và thật tự nhiên khi bạn ước rằng người đó có thể là mình.
My mother is the opposite of me and she spends all day going over all the bad things that could happen or all the negative events that occurred in the past.
Mẹ tôi thì luôn ngược lại với tôi, và bà dành cả ngày để nhớ lại những điều tồi tệ đã xảy ra hoặc tất cả những sự kiện tiêu cực đã xuất hiện trong quá khứ.
Muneeshwaran(Vijay Yesudas) is a young jobless man who spends all his time with his similarly minded friends roaming around in the village with no purpose in life.
Muneeshwaran( Vijay Yesudas) là một người đàn ông thất nghiệp trẻ tuổi đã dành tất cả thời gian của mình cho những người bạn tương tự của mình lang thang quanh làng mà không có mục đích gì cả..
throat specialist- spends all his days in the examination of noses and throats
cổ họng- trải qua hết ngày của ông ấy trong những xét nghiệm về mũi
He said, his party starts getting ready for the next election the day after the last one, and he spends all day every day meeting with voters in their homes, in their wedding parties, circumcision ceremonies, and then he meets
Ông nói rằng, đảng của ông đang chuẩn bị cho cuộc bầu cử tiếp theo sau cuộc bầu cử gần đây, và ông giành cả ngày tiếp xúc cử tri ở nhà,
Added Mr Nguyen Thanh Ha, a Hanoi construction company executive:'I don't understand why the government spends all this time and effort discussing the size of Hanoi when it should be solving our economic problems.'.
Có thêm cả ý kiến của ông Nguyễn Thanh Hà, một nhà quản trị doanh nghiệp xây dựng ở Hà Nội:‘ Tôi không thể hiểu vì sao chính phủ lại tốn cả thời gian và công sức để tranh cãi về quy mô của Hà Nội khi mà nó cần phải giải quyết những vấn đề kinh tế của chúng ta.'.
Results: 53, Time: 0.0378

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese