DÀNH NHIỀU in English translation

spend a lot
dành nhiều
dành rất nhiều
tốn nhiều
chi tiêu rất nhiều
mất nhiều
chi rất nhiều
tiêu tốn rất nhiều
mất rất nhiều
chi nhiều
bỏ ra rất nhiều
spend so much
dành quá nhiều
dành rất nhiều
mất quá nhiều
tốn rất nhiều
tiêu tốn quá nhiều
tốn quá nhiều
là dùng quá nhiều
mất rất nhiều
đã dành nhiều
bỏ rất nhiều
dedicate more
dành nhiều
devoted much
dành nhiều
dành phần lớn
spent a lot
dành nhiều
dành rất nhiều
tốn nhiều
chi tiêu rất nhiều
mất nhiều
chi rất nhiều
tiêu tốn rất nhiều
mất rất nhiều
chi nhiều
bỏ ra rất nhiều
spending a lot
dành nhiều
dành rất nhiều
tốn nhiều
chi tiêu rất nhiều
mất nhiều
chi rất nhiều
tiêu tốn rất nhiều
mất rất nhiều
chi nhiều
bỏ ra rất nhiều
spends a lot
dành nhiều
dành rất nhiều
tốn nhiều
chi tiêu rất nhiều
mất nhiều
chi rất nhiều
tiêu tốn rất nhiều
mất rất nhiều
chi nhiều
bỏ ra rất nhiều
spent so much
dành quá nhiều
dành rất nhiều
mất quá nhiều
tốn rất nhiều
tiêu tốn quá nhiều
tốn quá nhiều
là dùng quá nhiều
mất rất nhiều
đã dành nhiều
bỏ rất nhiều

Examples of using Dành nhiều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dành nhiều thời gian để tập thể dục hoặc ăn uống lành mạnh hơn?
Devoting more time to exercising or eating healthier?
Bạn có thể dành nhiều ngày trong thư viện.
You can easily spend several hours in a library.
Tôi dành nhiều thời gian làm việc trong Excel mỗi ngày.
I spend plenty of time working in Excel every day.
Anh dành nhiều thời gian với anh ta quá đấy.”.
You have spent a lot of time with him.'”.
Dành nhiều buổi đào tạo làm việc xuống.
Spend several training sessions working on down.
Tôi đã dành nhiều ngày về vấn đề này.
I have spent so many days on this problem.
Em nên dành nhiều thời gian với cô ấy hơn.”.
I should have spent more time with her.”.
Ta lẽ ra nên dành nhiều thời gian với ngươi nhiều hơn kì trước.
I should have spent more time with you the last go-around.
An8} Chị dành nhiều thời gian trên đó chứ?
You spend a lot of time up there?
Mẹ dành nhiều thời gian cho chị ấy.
You spend a lot of time with her.
Ta lẽ ra nên dành nhiều thời gian với ngươi nhiều hơn kì trước.
I should have spent more time with youthe last go-around.
Ta lẽ ra nên dành nhiều thời gian với ngươi nhiều hơn kì trước.
I should have spent more time the last go-around.
Không, họ có vẻ dành nhiều thời gian với nhau.
No reason, they just seem to be spending a lot of time together.
Con ước mình có thể dành nhiều thời gian với bố hơn.
I wish I could have spent more time with you.
Có vẻ anh dành nhiều thời gian.
You seem to be spending a lot of time focused on me.
Cô đã dành nhiều năm để nghĩ rằng trái tim là một gánh nặng….
You have spent so many years thinking your heart was a liability.
Để tôi có thể dành nhiều thời gian cho mẹ hơn.
So I could have spent more time with my mom.
Nên con mẹ dành nhiều giờ chải lông để làm con non nổi lên.
So its mother spends hours grooming its fur to make it buoyant.
Vì ông ta dành nhiều thời gian ở đây, rốt cuộc người ta.
You've spent enough time there, after all.
Tôi dành nhiều thời gian cho gia đình cô.
I have spent a lot of time with your family.
Results: 5017, Time: 0.0708

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English