STRANDED ON in Vietnamese translation

['strændid ɒn]
['strændid ɒn]
bị mắc kẹt trên
stranded on
stuck on
is stranded on
trapped on
be stuck on
are trapped on
mắc cạn trên
runs aground on
stranded on
đang mắc kẹt trên
are stuck on
are stranded on
mắc kẹt lại trên
sẽ mắc kẹt trên

Examples of using Stranded on in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
had been stranded on Mount Sinjar in northern Iraq surrounded by Islamic State militants.
đã sống vất vưỡng trên Mount Sinjar phía Bắc Iraq, bao vây bởi các chiến binh Islamic State.
You know exercising with a friend makes you more accountable(nobody wants to leave a pal stranded on a street corner at 6 AM).
Bạn biết tập thể dục với một người bạn làm cho bạn có trách nhiệm hơn không ai muốn rời bỏ một người bạn thân bị mắc kẹt trên một góc phố tại 6.
Police mentioned the possibility that the two missing are still stranded on board.
Không loại trừ khả năng 2 thuyền viên mất tích vẫn đang bị kẹt trên tàu.
subsequent peace negotiations, which failed, a number of Spartans were stranded on the island of Sphacteria….
một nhóm binh lính Sparta đã bị mắc kẹt ở trên đảo Sphacteria.
One hiker was stranded on mount hood for six nights in the snow.
À thì không phải tất cả bọn họ. Một người leo núi đã mắc lại trên Núi Hood 6 đêm trong tuyết.
As the man approached he could see that there were hundreds of starfish stranded on the sand as the result of the natural action of the tide.
Khi người ông ta tiến lại, ông ta thấy có hàng trăm con sao biển bị mắc cạn trên cát do hậu quả tác động tự nhiên của thủy triều.
There are reports of at least $14 billion worth of cargo left stranded on Hanjin ships.
Trên toàn thế giới, theo ước tính có khoảng 14 tỷ USD trị giá hàng hóa đang kẹt trên các con tàu của Hanjin.
The book thief saw only the mechanics of the words- their bodies stranded on the paper, beaten down for her to walk on..
Kẻ trộm sách chỉ nhìn thấy cơ phận của những từ ngữ- thân xác chúng như đang mắc cạn trên mặt giấy, bị đập sát xuống để nó bước lên.
Fifty-one pilot whales have died after becoming stranded on a beach on the Chatham Islands off New Zealand.
Dân trí Năm mươi mốt cá thể cá voi hoa tiêu đã chết sau khi bị mắc cạn trên một bờ biển tại Quần đảo Chatham ngoài khơi New Zealand.
the fort rozz prisoners, but an innocent one stranded on this planet.
nhưng… là một người vô tội bị kẹt ở hành tinh này.
Stranded on Survivor Island with a vegan family gospel band? Okay, um… since when is your idea of fun being.
Với một ban nhạc phúc âm toàn ăn chay? Được rồi. Từ lúc nào mà" vui" của con nghĩa là mắc kẹt trên Đảo Sinh Tồn.
Okay, um… since when is your idea of fun being, um, stranded on Survivor Island with a vegan family gospel band?
Với một ban nhạc phúc âm toàn ăn chay? Được rồi. Từ lúc nào mà" vui" của con nghĩa là mắc kẹt trên Đảo Sinh Tồn?
The book thief saw only the mechanics of the words-their bodies stranded on the paper, beaten down for her to walk on..
Kẻ trộm sách chỉ nhìn thấy cơ phận của những từ ngữ- thần xác chúng như đang mắc cạn trên mặt giấy, bị đập sát xuống để nó bước lên.
However, his peaceful life is about to change when he finds himself stranded on an isla.
Nhưng, cuộc sống thanh bình của anh đã hoàn toàn thay đổi khi anh nhận ra mình đã bị mắc kẹt trên một hòn đảo ở giữa hư không.
The book thief saw only the mechanics of the words-their bodies stranded on the paper, beaten down for her to walk on..
Kẻ trộm sách chỉ nhìn thấy cơ phận của những từ ngữ- thân xác chúng như đang mắc cạn trên mặt giấy, bị đập sát xuống để nó bước lên.
As the crisis unfolded, some residents of New Orleans were stranded on the rooftops of flooded homes for days.
Khi cơn khủng hoảng xảy ra, nhiều cư dân New Orleans đã bị kẹt trên mái nhà trong nhiều ngày.
However, his peaceful life is about to change when he finds himself stranded on an island in the middle of nowhere, with a small green crystal embedded in his left hand and no memory of how he got there.
Tuy nhiên, cuộc đời bình lặng của cậu sẽ thay đổi hoàn toàn khi cậu bị mắc kẹt trên một hòn đảo hoang cùng với một viên pha lê nhỏ màu xanh lá gài vào tay trái, và không biết tại sao mình lại có mặt ở đây.
finding a different route is a better option than being stranded on the roof of your car for hours
tìm một tuyến đường khác vẫn tốt hơn là bị mắc kẹt trên nóc xe trong nhiều giờ,
Trigger Happy Havoc, or stranded on an island in Danganronpa 2:
Trigger Happy Havoc, hay mắc cạn trên hòn đảo hoang của Danganronpa 2:
When a meteor crash creates a fierce storm, they become stranded on a remote island inhabited only by the lighthouse keeper and his wife.
Khi một vụ tai nạn thiên thạch tạo ra một cơn bão dữ dội, họ đang mắc kẹt trên một hòn đảo xa xôi là nơi sinh sống của thủ môn chỉ có ngọn hải đăng và vợ của ông.
Results: 328, Time: 0.0428

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese