SURFACE MOUNT in Vietnamese translation

['s3ːfis maʊnt]
['s3ːfis maʊnt]
gắn trên bề mặt
surface mount
surface-mounted
attached on the surface
surface mount
bề mặt núi
surface mount
mountain surface

Examples of using Surface mount in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Surface Mount Technology(SMT).
Bề mặt gắn kết công nghệ( SMT).
Why do interior decoration to choose surface mount led downlight?
Tại sao trang trí nội thất để lựa chọn bề mặt gắn kết dẫn Downlight?
Installation type: surface mount.
Loại cài đặt: Bề mặt gắn kết.
The ACS712 device is provided in a small, surface mount SOIC8 package.
ACS712 được cung cấp ở kiểu đóng gói SOIC8 nhỏ, gắn bề mặt.
Easily Fixed by Thread, Surface Mount Temperature Sensor, for Auto.
Dễ dàng cố định bằng Thread, cảm biến nhiệt độ bề mặt gắn kết, cho Auto.
Height 0.8mm, or 0.7mm, compact unit for surface mount.
Chiều cao 0.8 mm, hoặc 0.7 mm, đơn vị nhỏ gọn cho bề mặt gắn kết.
Features: Surface Mount Package.
Tính năng: Gói gắn bề mặt.
Insert easily snap into wall plates, multimedia panel and surface mount box.
Chèn dễ dàng chụp vào tấm tường, bảng đa phương tiện và hộp gắn bề mặt.
Installation type: surface mount.
Kiểu lắp đặt: bề mặt gắn.
Flush mount and surface mount design.
Thiết kế gắn phẳng và gắn bề mặt.
Surface mount technology can be applied on small size components and integrated circuits(ICs).
Công nghệ gắn trên bề mặt có thể được áp dụng trên các thành phần kích thước nhỏ và mạch tích hợp( IC).
Surface Mount SMT PCB Assembly is one of the most popular electronic product assembly methods.
Surface Mount PCB PCB hội là một trong những phương pháp lắp ráp sản phẩm điện tử phổ biến nhất.
Once the solder paste and surface mount components are all in place,
Một khi các chất hàn dán và các thành phần gắn trên bề mặt được đặt đúng chỗ,
The tantalum capacitors include surface mount tantalum capacitors, leaded tantalum capacitors, niobium and oxide/oxicap.
Các tụ điện tantalum bao gồm các tụ điện tantalum gắn trên bề mặt, các tụ điện tantalum chì, niobi và oxit/ oxicap.
SMT is an acronym for Surface Mount Technology, translated into Surface Mount Technology.
SMT là một từ viết tắt của Surface Mount Technology, được dịch sang Công nghệ Surface Mount được ra đời tại Hoa Kỳ.
The Single-Layer MCPCB can be used with surface mount and chip& wire components, and provides much lower
MCPCB lớp đơn có thể được sử dụng với các thành phần gắn trên bề mặt và các thành phần dây
FUJI SMT machines are known chip mounters for Surface Mount Technology(SMT).
Các máy của FujI SMT được biết đến là công cụ gắn chip cho Surface Mount Technology( SMT).
Surface Mount Boxes and Back Boxes have breakouts to match common surface mount raceway systems.
Surface Mount Box và Back Box có các đột phá để phù hợp với các hệ thống mương gắn trên bề mặt phổ biến.
CEP126/135/159HT Series high current power inductors, Surface Mount Power Inductor, SMD High current power choke FEATURES:
Dòng cảm ứng công suất cao dòng CEP126/ 135/ 159HT, cuộn cảm công suất Surface Mount, cuộn cảm công suất cao ĐẶC TRƯNG:
The joint standard J-STD-002 defines the test methods and accept/reject criteria for thru-hole, surface mount, and BGA devices.
Tiêu chuẩn chung của J- STD- 002 xác định phương pháp thử và các tiêu chuẩn chấp nhận/ từ chối cho các thiết bị xuyên qua lỗ, gắn trên bề mặt và BGA.
Results: 105, Time: 0.0394

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese