TECH WORKERS in Vietnamese translation

[tek 'w3ːkəz]
[tek 'w3ːkəz]
nhân viên công nghệ
tech workers
tech employees
technology staff
tech officer
technology workers
technology officer
tech staff
công nhân công nghệ
tech workers
những công nhân kỹ thuật
tech workers
lao động công nghệ
những nhân viên kỹ thuật

Examples of using Tech workers in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lowe's has laid off about 125 corporate tech workers, primarily at its headquarters in Mooresville.
Lowe' s sa thải khoảng 125 công nhân kỹ thuật, hầu hết tại tổng hành dinh của họ ở Mooresville.
In my conversations, tech workers have floated a range of proposals.
Trong các cuộc trò chuyện, các nhân viên công nghệ đã đưa ra một loạt các đề xuất.
Instead, tech workers are looking to alternative forms of education, such as coding bootcamps
Thay vào đó, các nhân viên công nghệ đang tìm kiếm các hình thức giáo dục thay thế,
It's no surprise that Silicon Valley's tech workers already passed the six-figure mark.
Không ngạc nhiên khi các nhân viên công nghệ của thung lũng Silicon có mức lương vượt quá 6 chữ số.
Lowe's laid off about 125 corporate tech workers, mostly at its Mooresville headquarters.
Lowe' s sa thải khoảng 125 công nhân kỹ thuật, hầu hết tại tổng hành dinh của họ ở Mooresville.
As the dream of buying a home evades them, tech workers may be considering a move elsewhere.
Với giấc mơ mua nhà trốn tránh họ, các công nhân kỹ thuật có thể đang xem xét việc dọn đi nơi khác.
And it's not the only study to suggest tech workers are looking beyond San Francisco.
Và đó không phải là nghiên cứu duy nhất cho thấy các nhân viên công nghệ đang tìm việc bên ngoài San Francisco.
Michigan ranked fourth in the U.S. in high tech employment with 568,000 high tech workers, which includes 70,000 in the automotive industry.
Michigan đứng thứ tư trên toàn quốc trong việc làm công nghệ cao với 568.000 công nhân công nghệ cao, trong đó có 70.000 trong ngành công nghiệp ô tô.
Michigan ranks 4th nationally in high tech employment with 568,000 high tech workers, including 70,000 in the automotive industry.
Michigan đứng thứ tư trên toàn quốc trong việc làm công nghệ cao với 568.000 công nhân công nghệ cao, trong đó có 70.000 trong ngành công nghiệp ô tô.
People outside the industry might wonder why they should trust tech workers with more power.
Những người ngoài ngành có thể tự hỏi tại sao họ nên trao cho công nhân công nghệ với nhiều quyền lực như thế.
L-1s for more than a thousand tech workers.
L- 1 cho hơn 1000 người lao động trong ngành công nghệ.
Michigan ranks fourth in the U.S. in high tech employment with 568,000 high tech workers, which includes 70,000 in the automotive industry.
Michigan đứng thứ tư trên toàn quốc trong việc làm công nghệ cao với 568.000 công nhân công nghệ cao, trong đó có 70.000 trong ngành công nghiệp ô tô.
Michigan ranked 4th in the U.S. in high tech employment with 568,000 high tech workers, which includes 70,000 in the automotive industry.
Michigan đứng thứ tư trên toàn quốc trong việc làm công nghệ cao với 568.000 công nhân công nghệ cao, trong đó có 70.000 trong ngành công nghiệp ô tô.
That is, tech workers feel underpaid because the cost of living is increasing even more, the taxes are high and real estate prices are at extreme levels.
Đó là, nhân viên công nghệ cảm thấy bị trả lương thấp vì chi phí sinh hoạt thậm chí còn tăng hơn, thuế cao và giá bất động sản đang ở mức cực đoan.
including tech workers who are paid relatively well, are unable to
kể cả những công nhân kỹ thuật được trả lương tương đối khá,
In a different survey of 300 tech workers, Hired found that 40 percent considered moving to a different country or region since the election.
Theo kết quả điều tra hơn 300 nhân viên công nghệ của Hired, 40% số người tham dự điều tra đã và đang cân nhắc chuyển công tác tới 1 quốc gia hoặc khu vực khác sau cuộc bầu cử Mỹ.
Among the 40 Chinese tech workers CNN reached out to,
Trong số 40 nhân viên công nghệ Trung Quốc
Defined geographically as the Bay Area, it boasts 12,700-15,600 active startups and two million tech workers, all looking for the next big thing.
Theo vị trí địa lý rộng, nơi đây quy tụ 12.700- 15.600 doanh nghiệp khởi nghiệp đang hoạt động và hai triệu lao động công nghệ, tất cả đang tìm kiếm những điều to lớn tiếp theo.
Among the 40 Chinese tech workers CNN reached out to,
Trong số 40 nhân viên công nghệ Trung Quốc
so jobs that Goldman Sachs's securities division advertised online earlier this year were for tech workers.
đăng lên mạng kể từ đầu năm đến nay, hơn một nửa là tìm kiếm nhân viên công nghệ.
Results: 81, Time: 0.0401

Tech workers in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese