NHÂN VIÊN CỨU TRỢ in English translation

aid worker
nhân viên cứu trợ
aid workers
nhân viên cứu trợ
relief workers
relief worker

Examples of using Nhân viên cứu trợ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một nhóm nhân viên cứu trợ làm việc để giải quyết khủng hoảng tại khu vực xung đột vũ trang.
A group of aid workers work to resolve a crisis in an armed conflict zone….
được nhân viên cứu trợ biết đến với cái tên" Đồ tể" và" Himmler của Pol Pot".
was the infamous Nam Phann, known to relief workers as"The Butcher" and Pol Pot's Himmler.
Nữ nhân viên cứu trợ này bị giết hại trong một cuộc giải cứu không thành tại Afghanistan.
The aid worker was killed in a failed rescue attempt in Afghanistan.
Sự kiện một nhân viên cứu trợ bị bắt,
The fact that an aid worker was taken,
Theo nhân viên cứu trợ, bé gái đã bị" lạm dụng tình dục bởi không dưới mười người, khi bị giam giữ ở khu vực chiếm đóng của tổ chức Nhà nước Hồi giáo tự xưng”.
According to aid workers, she was'sexually abused by no fewer than ten men', while in captivity inside the self-proclaimed caliphate.
Phải thừa nhận là những vụ tấn công chống lại nhân viên cứu trợ là tấn công chống lại chính loài người.
We must consider that those attacks against humanitarian aid workers are attacks against humanity itself.
Nhân viên cứu trợ tỏ ý lo ngại cho số phận của 200000 người Sudan tị nạn ở Chad vì mối căng thẳng đang gia tăng giữa 2 quốc gia Phi Châu này.
Humanitarian groups have voiced concern over the fate of 200,000 refugees hanging in the balance because of the escalating crisis between Chad and Sudan.
Từ đó việc uớc tính số lượng nhân viên cứu trợ và số lượng thuốc men bây giờ trở nên thực tế hơn.
Estimating the number of aid workers& quantity of medicine now becomes more realistic.
Theo một nhân viên cứu trợ, cô bé là thành viên của dân tộc thiểu số người Yazidi Christian- nhóm người đang bị IS khủng bố trên toàn lãnh thổ.
According to an aid worker, the girl is a member of the Yazidi Christian minority religious group, which faces persecution across Isis-held territory.
Một nhân viên cứu trợ sử dụng iPad bức ảnh xác chết thối rữa của một con bò tại Wajir, gần biên giới Kenya- Somalia.
An aid worker using an iPad films the rotting carcass of a cow in Wajir near the Kenya-Somalia border.
Là một nhân viên cứu trợ, Mueller đã từng tình nguyện tham gia các nhóm nhân đạo hoạt động ở Ấn Độ, Israel và Palestine.
Mueller is an aid worker who previously volunteered with organizations in India, Israel and the Palestinian territories.
Là một nhân viên cứu trợ, Mueller đã từng tình nguyện tham gia các nhóm nhân đạo hoạt động ở Ấn Độ, Israel và Palestine.
Mueller is an aid worker who has previously volunteered with aid groups in India, Israel and the Palestinian territories.
Bạn có biết từ thiên niên kỷ, số lượng vụ tấn công nhân viên cứu trợ đã tăng gấp ba?
Do you know that since the millennium, the number of attacks on humanitarian aid workers has tripled?
Giết một nhân viên cứu trợ sẽ làm ông nổi tiếng hơn cả ông muốn đấy nhân viên cứu trợ sao?
Killing an aid worker will make you more famous than you want to be. An aid worker?
Đồng thời xe cũng được thiết kế không gian cho phép hai nhân viên cứu trợ ngồi ngay sát cáng cứu thương.
The vehicle has also been designed with space to allow two relief staff workers to sit immediately adjacent to the stretcher.
giết chết một vài nhân viên cứu trợ của Wakanda.
killing a number of Wakandan relief aid workers.
Các dân quân người Hutu giết 3 nhân viên cứu trợ ngưòi Tây Ban Nha, 3 binh sĩ và làm trọng thương một người Mỹ trong một cuộc tấn công vào ban đêm ở Tây Bắc Rwanda.
Hutu militiamen killed three Spanish aid workers and three soldiers and seriously wound an American in a night attack in NW Rwanda.
Sau một trận thiên tai chính quyền địa phương và nhân viên cứu trợ sẽ có mặt tại hiện trường, nhưng họ không có thể tới với từng mỗi người chúng tan gay lập tức.
After a disaster, local emergency officials and relief workers will be on the scene, but they will not be able to reach everyone immediately.
Kể từ tháng 8/ 2003, hơn 4.500 nhân viên cứu trợ ở cả hai giới đã bị giết,
Since August 2003, more than 4,500 aid workers of all genders have been killed,
Nhân viên cứu trợ và bây giờ các nhà lãnh đạo chính trị đang kêu gọi chấm dứt thù địch,
Aid workers and now political leaders are calling for a cessation of hostilities, as well as emergency measures
Results: 236, Time: 0.0248

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English