ability to operateability to functionoperational capabilityoperabilityability to actability to workoperating capabilityoperations capabilitiescapability to actcapacity to operate
khả năng điều hành
ability to runability to operateexecutive abilityability to govern
Examples of using
The ability to run
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
out of PEG MGF, as you will have lower level of IGF-1 and the long lasting PEG MGF will have the ability to runthe course of the body while you focus on recovery.
PEG MGF lâu dài sẽ có khả năng chạy quá trình của cơ thể trong khi bạn tập trung vào việc phục hồi.
For example, if you are marketing for a game business, then your knowledge will require some special“stacks” such as the ability to run ads with the goal of app install, analyzing data from mobile app usage
Ví dụ bạn làm marketing cho một doanh nghiệp về game thì lúc này kiến thức của bạn sẽ đòi hỏi phải nghiên về một số“ stacks” đặc trưng hơn như khả năng chạy quảng cáo với mục tiêu là app install,
The ability to run Facebook promotions within the platform.
Khả năng chạy các chương trình khuyến mãi của Facebook trong nền tảng.
It then gives Chrome the ability to run Android apps.
Sau đó, nó cung cấp cho Chrome khả năng chạy các ứng dụng Android.
The ability to run on freely available, open-source tools.
Khả năng chạy trên các công cụ nguồn mở có sẵn miễn phí.
CarPlay now features the ability to run third-party navigation applications.
CarPlay giờ đây có khả năng chạy các ứng dụng điều hướng của bên thứ ba.
The ability to run for as long as 12 weeks.
Khả năng chạy miễn là 12 tuần.
The ability to run for as long as 12 weeks.
Khả năng chạy trong 12 tuần.
The ability to run multiple browsers at once using Selenium Grid.
Khả năng chạy nhiều trình duyệt cùng một lúc bằng Selenium Grid.
Windows NT had the ability to run on less costly x86 machines.
Windows NT có khả năng chạy trên các máy x86 ít tốn kém hơn.
Cabardin horse has the ability to run tough and difficult mountain roads.
Giống ngựa Cabardin có khả năng chạy đường núi hiểm trở, khó khăn.
The genetic feature of Orlovskih horses is the ability to run fast trot.
Đặc điểm di truyền của ngựa Orlovskih là khả năng chạy nhanh.
The ability to run faster puts an athlete in a good position to compete.
Khả năng chạy nhanh hơn đặt một vận động viên ở một vị trí tốt để cạnh tranh.
Toad is featured by the ability to runthe fastest of the six characters.
Khả năng đặc biệt của nhân vật Toad là chạy nhanh nhất trong 6 nhân vật.
The digital age offers researchers the ability to run experiments that were not possible previously.
Các đại kỹ thuật số cung cấp các nhà nghiên cứu khả năng chạy các thí nghiệm là không thể trước đó.
The beauty of online business is the ability to run it 24/7 without restrictions.
Điều hay của doanh nghiệp trực tuyến là khả năng vận hành 24/ 7 không có giới hạn.
Wise JetSearch has some nice features, such as the ability to run at startup.
Wise JetSearch có một số tính năng hay, chẳng hạn như khả năng chạy khi khởi động.
The ability to run fast and far was not enough to save dinosaurs from firestorms.
Khả năng chạy nhanh và xa là không đủ để cứu khủng long khỏi bão lửa.
The beauty of online business is the ability to run it 24/7 without restrictions.
Điều tuyệt vời của kinh doanh trực tuyến là khả năng điều hành 24/ 7 mà không có ranh giới.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文