THE ATTACK BEGAN in Vietnamese translation

[ðə ə'tæk bi'gæn]
[ðə ə'tæk bi'gæn]
cuộc tấn công bắt đầu
the attack started
the offensive began
the assault began
the attack commenced
the offensive starts
attacks began
the invasion began
the assault started
vụ tấn công bắt đầu
the attack began
the attack started

Examples of using The attack began in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
police zone in Kunduz, said the attack began at around midnight and fighting was going on in and around the city.
cho biết các cuộc tấn công bắt đầu vào khoảng nửa đêm ngày chủ nhật và cuộc chiến đấu đang diễn ra trong và xung quanh thành phố.
Kenyan police chief Joseph Boinnet said the attack began around 3 p.m. with an explosion targeting cars outside a bank followed by a detonation from a suicide bomber in the hotel lobby.
Cảnh sát trưởng Kenya Joseph Boinnet cho biết, cuộc tấn công bắt đầu vào khoảng 15 giờ, ngày 15- 1, với một vụ nổ nhắm vào những chiếc xe bên ngoài ngân hàng, sau đó là tiếng nổ từ một kẻ đánh bom tự sát trong sảnh khách sạn.
According to one witness, a passer-by named Obaidullah, the attack began when a black car with three occupants pulled up at the entrance to a building used by the department of refugee affairs, and a gunman got out firing around him.
Một nhân chứng có tên Obaidullah, cho biết vụ tấn công trên bắt đầu khi một chiếc xe màu đen với ba người trên xe đỗ gần lối vào của tòa nhà vốn được sử dụng bởi bộ phận phụ trách người tị nạn.
One witness, a passerby named Obaidullah, said the attack began when a black car with three occupants pulled up at the entrance to a building used by the department of refugee affairs.
Một nhân chứng có tên Obaidullah, cho biết vụ tấn công trên bắt đầu khi một chiếc xe màu đen với ba người trên xe đỗ gần lối vào của tòa nhà vốn được sử dụng bởi bộ phận phụ trách người tị nạn.
The attack began at 11:20 am GMT on Wednesday, shutting down the company's main www. sco. com Web site, according to company spokesman Blake Stowell.
Cuộc tấn công đã bắt đầu từ 11: 20 sáng giờ GMT hôm qua( 18h20' theo giờ Hà Nội), đánh sập website chính www. sco. com, theo như khẳng định của phát ngôn viên SCO Blake Stowell.
said the attack began Tuesday morning local time.
cho biết cuộc tấn công đã bắt đầu vào sáng thứ ba theo giờ địa phương.
Students and teachers who spoke to VOA said the attack began around 1 p.m. local time, when the gunmen burst into a room
Các sinh viên và giáo sư nói với ban Hausa Đài VOA là cuộc tấn công bắt đầu khoảng 1 giờ chiều giờ địa phương,
Shortly before the attack began, an anonymous post on the discussion site 8chan, known for aattack against the invaders" and included links to a Facebook live stream, in which the shooting appeared, and a manifesto.">
Ngay trước khi vụ tấn công bắt đầu, một bài đăng nặc danh đăng trên diễn đàn 8chan,vụ tấn công chống những kẻ xâm lược", bài có các liên kết đến một livestream Facebook, trong đó phát vụ xả súng và tuyên bố chống người nhập cư.">
a police officer who was part of the rescue operation on Friday night, told CNN that the attack began when a car bomb exploded in a suicide blast at the gate of the Asasey, a heavily fortified hotel 500 km south of the capital Mogadishu.
nói với CNN rằng cuộc tấn công bắt đầu khi một quả bom xe phát nổ ở cổng khách sạn được canh phòng cẩn mật( khách sạn cách thủ đô Mogadishu 500 km về phía nam).
Colonel Salah Osman, a police officer involved in the rescue on Friday evening, told CNN that the attack began as a car bomb exploded in a suicide bombing at the Asasey Gate, a heavily fortified hotel 500 km to the south Mogadishu.
Đại tá Salah Osman, một sĩ quan cảnh sát là một phần của chiến dịch giải cứu vào tối 12- 7, nói với CNN rằng cuộc tấn công bắt đầu khi một quả bom xe phát nổ ở cổng khách sạn được canh phòng cẩn mật( khách sạn cách thủ đô Mogadishu 500 km về phía nam).
the arrival of the 7th Armoured Division in the Medjez sector and achieved a considerable measure of surprise as to the size of the armoured force when the attack began.
đạt được một sự bất ngờ đáng kể về sự chênh lệch số lượng thiết giáp khi cuộc tấn công bắt đầu.
pivotal event in the pivotal year of the war- a military loss for North Vietnam but a political victory, as the shock of the attack began to turn American public opinion against the conflict.
chiến thắng chính trị của miền Bắc vì cú sốc của cuộc tấn công bắt đầu xoay chuyển dư luận Mỹ sang chống lại cuộc chiến.
pivotal event in the pivotal year of the war-a military loss for North Vietnam but a political victory, as the shock of the attack began to turn American public opinion against the conflict.
chiến thắng chính trị của miền Bắc vì cú sốc của cuộc tấn công bắt đầu xoay chuyển dư luận Mỹ sang chống lại cuộc chiến.
Students and teachers who spoke to VOA said the attack began around 1 p.m. local time, when the gunmen burst into a room
Các sinh viên và giáo viên nói với ban tiếng Hausa của đài VOA rằng vụ tấn công bắt đầu vào khoảng 1 giờ chiều giờ địa phương,
have been made and promulgated at the time the attack began.
ban hành tại thời điểm cuộc tấn công bắt đầu.
have been made and promulgated at the time the attack began.
ban hành tại thời điểm cuộc tấn công bắt đầu.
have been made and promulgated at the time the attack began.
ban hành tại thời điểm cuộc tấn công bắt đầu.
the arrival of the 7th Armoured Division in the Medjez sector and achieved a considerable measure of surprise as to the size of the armoured force when the attack began.
đạt được một sự bất ngờ đáng kể về sự chênh lệch số lượng thiết giáp khi cuộc tấn công bắt đầu.
In late September, the attacks began.
Cuối tháng 6 năm đó cuộc tấn công bắt đầu.
Our ultimatum should be delivered in Washington before the attack begins.
Tối hậu thư của ta phải được chuyển cho Washington trước khi cuộc tấn công bắt đầu.
Results: 67, Time: 0.0513

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese