THE ATTACK in Vietnamese translation

[ðə ə'tæk]
[ðə ə'tæk]
cuộc tấn công
attack
offensive
strike
assault
raids
the invasion
vụ tấn công
attack
assault
hack
bị tấn công
be hit
was attacked
been hacked
hacked
got attacked
was assaulted
assaulted
was struck
hijacked
vụ
service
case
incident
affairs
agent
served
attack
duty
crop
mission

Examples of using The attack in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They can watch on a Sony television the attack.”.
Họ có thể ngồi xem trên truyền hình Sony về cuộc tấn công.”.
Both Mr Skripal and his daughter survived the attack.
Ông Skripal và con gái sống sót sau vụ tấn công.
The cyber security firm have nicknamed the attack“CookieMiner”.
Công ty bảo mật mạng đã đặt biệt danh cho cuộc tấn công là CookieMiner.
regarding the attack in St.
liên quan đến vụ tấn công ở St.
The attackers are demanding money to stop the attack.
Những kẻ tấn công muốn chúng tôi phải trả tiền để dừng những cuộc tấn công.
Where there is moonlight, the attack power will be doubled.
Nơi xuất hiện mặt trăng, sức mạnh công kích sẽ gia tăng gấp đôi.
Picture taken during the attack.
Hình ảnh được chụp tại vụ tấn công.
A video demonstrating how the attack works has also been published.
Một video chứng minh cách thức hoạt động của cuộc tấn công cũng được công bố.
Iran blamed Israel for the attack on T-4.
Nga đổ lỗi cho Israel về vụ tấn công T4 đó.
So what's the real goal of the attack on Syria?
Đâu là mục tiêu thực sự của cuộc không kích Syria?
Video taken during the attack.
Hình ảnh được chụp tại vụ tấn công.
For initiating the attack.
Để mở đầu cuộc tấn công vào.
Sir, North Korea is denying any involvement in the attack.
Thưa ngài, Triều Tiên từ chối mọi sự liên quan đến vụ tấn công.
Argentine courts have long accused Iran of sponsoring the attack.
Các toà án Argentina lâu nay vẫn cáo buộc Iran tài trợ cho vụ tấn công.
You have also likely seen the Illuminati Card Game card referencing the attack.
Bạn cũng có thể thảm khảo trên lá bài Illuminati về cuộc tấn công.
The women survived the attack.
Các em nhỏ sống sót trong vụ tấn công.
The Taliban carried out the attack early this morning.
Taliban cũng đã xác nhận thực hiện vụ tấn công vào sáng sớm nay.
Only then will we be free from the attack of the opposing party.
Chỉ như thế chúng ta mới thoát khỏi công kích từ đảng đối lập.
Colonel, we're ready to resume the attack.
Đại tá, bọn tôi sẵn sàng đánh tiếp.
Got off the bus before the attack?
Xuống xe buýt trước khi nó bị tấn công?
Results: 7454, Time: 0.0798

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese