BEGAN in Vietnamese translation

[bi'gæn]
[bi'gæn]
bắt đầu
start
begin
the beginning
commence
initiate
khởi đầu
beginning
start
initial
initiation
inception
onset
launch
initiate
the beginning
khởi
launch
initiate
departure
the beginning
khoi
boot
initiation
initial
commencement
starting

Examples of using Began in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, that early success began to slip by year three.
Tuy nhiên, thành công ban đầu đã bắt đầu trượt vào năm thứ ba.
Video poker began in the 1970s.
Video poker diễn ra vào năm 1970.
They got the cows and began production.
Chúng tôi mua bò và chúng tôi bắt đầu sản xuất;
They began the season well,
Họ đã khởi đầu mùa giải tốt,
The attack began just… What the hell?
Cuộc tấn công vừa diễn ra… Cái quái gì vậy?
The bodily abuse began to have an effect. Some years later.
Sự lạm dụng cơ thể tôi bắt đầu có ảnh hưởng. Mấy năm sau.
Body-painting began long before humans started to wear clothes.
Vẽ trên cơ thể bắt đầu từ lâu trước khi con người bắt đầu mặc quần áo.
Lindsay Morgan Lohan's life began on July 2, 1986.
Lindsay Morgan Lohan' s life began on ngày 2 tháng 7 năm 1986.
At 1:23:04 a.m. the experiment began.".
Lúc 1h23' 04'' người ta bắt đầu thực hiện thí nghiệm.
And they began to feast.
Và họ bắt đầu đến bữa cơm.
However, without realizing it, began to enjoy Life on.
Tuy nhiên, không có thông báo, họ đã bắt đầu tận hưởng cuộc sống trên Trái đất.
Clothes began to be changed without noticing the hidden camera.
Quần áo bắt đầu đến được thay đổi mà nhận thấy những ẩn camera.
Each meeting began the same way.
Chúng tôi bắt đầu mỗi cuộc họp theo cùng một cách.
The airline began service on December 15, 2008.
Hãng hàng không bắt đầu dịch vụ vào ngày 15, 2008.
GDP growth began to contract beginning in 2015.
Tăng trưởng GDP bắt đầu bắt đầu hợp đồng vào năm 2015.
He began to see doctors.
Ông bắt đầu đến gặp các bác sĩ.
The Bible does not specify when their friendship began.
Kinh Thánh không nói rõ tình bạn của họ bắt đầu khi nào.
They met each other through a neighbor and began dating in 2007.
Hai người quen nhau qua một người bạnbắt đầu hẹn hò từ năm 2007.
After three years in jail, the trial finally began.
Sau ba tháng, cuối cùng phiên tòa cũng mở.
Doctors only discovered the trauma when his bone began to heal.
Các bác sĩ chỉ phát hiện ra chấn thương khi xương đang bắt đầu phục hồi.
Results: 68359, Time: 0.0505

Top dictionary queries

English - Vietnamese