BEGAN USING in Vietnamese translation

[bi'gæn 'juːziŋ]
[bi'gæn 'juːziŋ]
bắt đầu sử dụng
start using
began using
start utilizing
begin utilizing
bắt đầu dùng
start taking
started using
began using
begin taking
đãbắt đầu sử dụng

Examples of using Began using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the United States, for example, companies began using techniques like fracking and horizontal drilling to extract oil from
Ở Mỹ, các công ty bắt đầu dùng các kỹ thuật làm gãy bằng thủy lực( fracking)
In 2006, she began using the stage name Karol G.[5].
Năm 2006, cô bắt đầu sử dụng nghệ danh Karol G.[ 5].
engineers began using platform-based rigs to bring cold, deep water to the warm surface; the idea was that the temperature difference would drive a heat engine, generating energy.
các kỷ sư bắt đầu dùng những bục dàn khoan để đem nước biển sâu lạnh cóng lên mặt nước ấm áp; với ý kiến là là sự khác biệt nhiệt độ sẽ làm chạy một động cơ nhiệt lượng, tạo ra năng lượng.
Chromalight since then, and up to today(Rolex began using Chromalight in 2008).
Chromalight được sử dụng từ đó đến bây giờ( Rolex bắt đầu dùng Chromalight vào năm 2008).
that people began using to brew vodka illegally at home.
dân chúng bắt đầu dùng để chế vodka lậu tại nhà.
Omega began using their seahorse insignia on some of their other tool watch models, such as the Railmaster and Speedmaster- also as
Omega đã bắt đầu sử dụng phù hiệu cá ngựa của hộ trên một số mẫu đồng hồ khác của mình,
Santander last month began using a blockchain to allow its retail customers in Spain, Britain, Brazil and Poland to complete
Santander tháng trước đã bắt đầu sử dụng một blockchain để cho phép các khách hàng bán lẻ của mình ở Tây Ban Nha,
Syria's army began using Russian-provided unmanned drones in the north and east of the war-torn country on September 23, just a week
Quân đội Syria đã bắt đầu sử dụng máy bay trinh thám không người lái do Nga cung cấp ở phía bắc
The Koreans began using Chinese surnames during the Tang dynasty, with Li(romanized as Lee, Yi, or Rhee in Korea) being one of the top four.
Người Hàn Quốc/ Triều Tiên bắt đầu sử dụng họ của người Trung Quốc từ triều đại nhà Đường, với Lý( được Latinh hóa thành Lee, Yi hoặc Rhee) là một trong bốn họ đứng đầu..
The ban was lifted after those airlines began using devices like CT scanners to examine electronics before passengers boarded planes heading to the US.
Lệnh cấm được dỡ bỏ sau khi các hãng hàng không bắt đầu sử dụng các thiết bị như máy quét CT để kiểm tra thiết bị điện tử trước khi hành khách lên máy bay.
The industry began using titanium platinum-coated or titanium base coated
Các ngành công nghiệp đã bắt đầu sử dụng titanium mạ bạch kim
The archaeologists who discovered the seal believe that King Hezekiah began using this seal as a symbol of God's protection after the Lord healed him from a life-threatening illness Isa.
Các nhà khảo cổ khám phá ra chiếc ấn này tin rằng vua Ê- xê- chia đã bắt đầu sử dụng chiếc ấn này để tượng trưng cho sự gìn giữ của Chúa sau khi Ngài chữa lành ông khỏi căn bệnh hiểm nghèo Ês.
I thought we should set aside six weeks to learn Linux but as we began using it, we found it very user-friendly and we didn't need much training," Electrotek CEO P.
Tôi nghĩ chúng tôi phải bỏ qua 6 tuần để học Linux những khi chúng tôi đã bắt đầu sử dụng nó, chúng tôi thấy nó rất thân thiện với người sử dụng và chúng tôi đã không cần nhiều việc đào tạo”, CEO của Electrotek P.
The term‘super app' became a popular buzzword in Southeast Asia after Grab and Gojek, the region's two biggest tech startups, began using the term to describe themselves.
Thuật ngữ“ siêu ứng dụng” đã trở thành một từ thông dụng ở Đông Nam Á sau khi hai startup công nghệ của khu vực là Grab và Gojek bắt đầu sử dụng nó.
Japan's Kumamoto-Energy, a local power producer and supplier from Kumamoto City, has revealed that it recently began using solar power for mining cryptocurrencies.
Kumamoto- Energy, một nhà sản xuất điện và nhà cung cấp địa phương từ thành phố Kumamoto, đã tiết lộ rằng gần đây họ đã bắt đầu sử dụng năng lượng mặt trời để khai thác tiền mã hóa.
with a control centre, and on 3 March 1970 international and domestic flights began using the airport.
vào ngày 03 tháng 3 năm 1970 các chuyến bay quốc tế và trong nước đã bắt đầu sử dụng sân bay.
History of the usage of White Willow Bark goes back as far as 500 BC when ancient Chinese healers began using it to control pain.
Lịch sử của việc sử dụng của White Willow Bark đi trở lại như xa như năm 500 TCN khi healers cổ Trung Quốc đã bắt đầu sử dụng nó để kiểm soát cơn đau.
which recently began using xCurrent.
gần đây cũng đã bắt đầu sử dụng xCurrent.
5,300-year-old mummy found in the mountains between Italy and Austria, Stone Age Europeans began using acupuncture a long time ago.
những người châu Âu thời kỳ đồ đá đã bắt đầu sử dụng châm cứu từ rất rất lâu về trước.
Johnson says she became interested in divination in her teens, and began using tarot cards when she saw them in a movie,“It was so intriguing,” she says,“I found a set of cards at a bookstore the following weekend
Johnson nói rằng cô ấy bắt đầu quan tâm đến việc bói toán ở tuổi thiếu niên, và bắt đầu sử dụng các lá bài tarot khi cô ấy thấy chúng trong một bộ phim, nó thật hấp dẫn,
Results: 535, Time: 0.0371

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese