THE END OF EVERYTHING in Vietnamese translation

[ðə end ɒv 'evriθiŋ]
[ðə end ɒv 'evriθiŋ]
kết thúc của tất cả mọi thứ
the end of everything
sự kết thúc của mọi thứ
the end of everything
sự kết thúc của tất cả
the ending of all
kết thúc của mọi chuyện
the end of everything
kết của tất cả
cùng đích của mọi
chấm dứt tất cả mọi sự

Examples of using The end of everything in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It might mean the end of everything.
Có thể đây sẽ là sự kết thúc của tất cả mọi thứ.
It might be the end of everything.
Đây có thể là kết thúc của tất cả.
Evil tries to convince us that death is the end of everything.
Ma quỷ muốn thuyết phục chúng ta rằng chết là hết.
They believe death is the end of everything.
Ông tin rằng chết là hết.
A cancer diagnosis is not the end of everything.
Chẩn đoán ung thư không phải là mọi thứ kết thúc.
Being rejected by someone is not the end of everything.
Chia tay một người đâu phải là kết thúc mọi thứ.
This might be the end of everything.
Điều này có thể là điểm cuối của mọi điều.
When you are thirty it can be the end of everything.
Khi bạn ba mươi tuổi, đó có thể là điểm kết thúc của mọi thứ.
Not one being, but he beginning and the end of everything.
S tuy ngắn nhưng lại là bắt đầu và kết thúc của tất cả.
Illness is not the end of everything.
Bệnh chưa phải là kết thúc tất cả.
Dam it up, be the end of everything.
Ngăn dòng chảy, vậy là kết thúc mọi thứ.
death means the end of everything.
chết nghĩa là kết thúc, là chấm dứt mọi thứ.
They believe death is the end of everything.
Họ cho rằng chết là hết.
And these bombs might just be the end of everything. Okay?
Được chứ? Số bom đó có thể là kết thúc của tất cả.
Okay? And these bombs might just be the end of everything.
Được chứ? Số bom đó có thể là kết thúc của tất cả.
And if identical particles meet… The end of everything.
Và nếu các hạt giống hệt nhau gặp nhau… Mọi thứ sẽ kết thúc.
The end of everything. And if identical Particles meet.
Và nếu các hạt giống hệt nhau gặp nhau… Mọi thứ sẽ kết thúc.
What about you? This will be the end of everything.
Điều này sẽ là sự kết thúc của tất cả.
That's the end of everything, including you. And once she gets started.
Đó là kết thúc của tất cả mọi thứ, bao gồm cả bà. Và một khi ả bắt đầu.
Remember that one argument isn't the end of everything, and there's no person on earth that you would agree with all the time.
Bạn nên nhớ, một cuộc tranh cãi không phải là sự kết thúc của mọi thứ, và bạn sẽ không thường xuyên đồng ý với bất kỳ người nào trên thế giới này.
Results: 98, Time: 0.0563

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese