THE EXACT CAUSE OF in Vietnamese translation

[ðə ig'zækt kɔːz ɒv]
[ðə ig'zækt kɔːz ɒv]
nguyên nhân chính xác của
exact cause of
the precise cause of
definitive cause of

Examples of using The exact cause of in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The exact cause of this phenomenon is still being investigated, although it has
Nguyên nhân chính xác của hiện tượng này vẫn đang được điều tra,
The exact cause of pernicious anaemia is unknown, but the condition is more common in women
Nguyên nhân chính xác của bệnh thiếu máu ác tính vẫn chưa được làm rõ,
The exact cause of interstitial cystitis remains a mystery, although researchers continue to investigate possible causes,
Nguyên nhân chính xác của viêm bàng quang kẽ vẫn còn là một bí ẩn,
We don't know the exact cause of rheumatoid arthritis, but we know that
Chúng tôi không biết nguyên nhân chính xác của viêm khớp dạng thấp,
The exact cause of the syndrome is not yet understood,
Nguyên nhân chính xác của hội chứng này chưa được hiểu rõ,
With the curator not being able to answer the phone yet the exact cause of the bankruptcy is still unknown, but it has been known in
Với người phụ trách không thể trả lời điện thoại nhưng nguyên nhân chính xác của phá sản vẫn chưa được biết,
The exact cause of metabolic syndrome is not known but genetic factors,
Nguyên nhân chính xác của hội chứng chuyển hóa chưa rõ ràng
Even today, the exact cause of stuttering is unknown, but most professionals agree there are neurological
Thậm chí ngày nay, con người vẫn không rõ nguyên nhân chính xác của chứng nói lắp,
The exact cause of the collapse is not yet clear but Transport Minister Danilo
Nguyên nhân chính xác của thảm họa vẫn chưa được xác định rõ ràng,
According to the Independent, the exact cause of the fire is unknown at the moment but French media outlets
Theo tờ Independent, nguyên nhân chính xác của vụ hỏa hoạn hiện chưa rõ,
The exact cause of hyperemesis gravidarum is not known.[3] Risk factors include the first pregnancy,
Nguyên nhân chính xác của chứng nôn nghén vẫn chưa được làm rõ.[ 3] Các yếu tố
The exact cause of the AirAsia accident is still unknown, but some insiders in the aviation industry cautiously judge
Nguyên nhân chính xác của vụ tai nạn AirAsia hiện vẫn chưa được xác định,
The exact cause of dependent personality disorder is unknown.[5] A study in 2012 estimated that between 55%
Nguyên nhân chính xác của rối loạn nhân cách phụ thuộc vẫn chưa được biết.[nhân cách phụ thuộc" là hơi chủ quan, khiến chẩn đoán nhạy cảm với các ảnh hưởng văn hóa như kỳ vọng về vai trò giới.">
Although the exact cause of bladder cancer can be different in different people, smoking is one of
Mặc dù nguyên nhân chính xác của ung thư bàng quang có thể khác nhau ở những người khác nhau,
The exact cause of morning sickness is unknown but it is likely
Nguyên nhân chính xác của ốm nghén vẫn chưa được biết
lung damage that resembles chemical burns.10 Current investigations have not revealed the exact cause of the outbreak, whether it's from the vape liquid or toxic chemicals released from the device itself.11
10 Các cuộc điều tra hiện tại chưa tiết lộ nguyên nhân chính xác của bộc phát, cho dù đó là từ chất lỏng vape hay hóa chất độc
Medical experts are still studying the exact causes of Alzheimer.
Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu chính xác về nguyên nhân bệnh Alzheimer.
Although the exact causes of panic attacks and panic disorder are unclear,
Mặc dù nguyên nhân chính xác của các cuộc tấn công hoảng loạn
Medical experts aren't sure of the exact causes of asthma or why some people develop the disease
Các chuyên gia y khoa không chắc chắn về nguyên nhân chính xác của bệnh suyễn
Until now, doctors do not know the exact causes of myomatosis, but clinical studies
Các bác sĩ cho đến nay không biết nguyên nhân chính xác của bệnh nấm,
Results: 288, Time: 0.0502

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese