THE CAUSE OF in Vietnamese translation

[ðə kɔːz ɒv]
[ðə kɔːz ɒv]
nguyên nhân của
cause of
etiology of
bane of
nguyên do của
cause of
the reason of
nguyên nhân gây ra sự
the cause of

Examples of using The cause of in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trypanosoma brucei, the cause of sleeping sickness, is also named after him.
Trypanosoma brucei là nguyên nhân gây bệnh ngủ cũng được đặt theo tên ông.
Copyright 2020\ none\ 7 diseases, the cause of which is a sedentary lifestyle.
Copyright 2020\ none\ 7 bệnh, nguyên nhân trong đó là lối sống ít vận động.
The cause of suffering is ignorance.
Nguyên do của sự chịu đựng là sự thờ ơ.
Diseases, the cause of which is a sedentary lifestyle.
Bệnh, nguyên nhân trong đó là lối sống ít vận động.
Similar to myelography determines the cause of the pain in his back.
Tương tự like chụp Tuy determined nguyên nhân of cơn đau lưng out.
Answer: The Tirthikas say that man is the cause of suffering.
Đáp: Các đạo sĩ thuộc phái Tirthika cho rằng con người là nhân của khổ.
WorkSafe is investigating the cause of the accident.
Tổ chức WorkSafe hiện đang điều tra về nguyên nhân của vụ việc.
Sometimes, the cause of the pain is not found.
Thường không tìm thấy được nguyên nhân về cơn đau.
We are now investigating the cause of the explosion.”.
Chúng tôi hiện đang điều tra về nguyên nhân vụ nổ”.
This smallest particle is the cause of.
Kích thước hạt nhỏ là nguyên nhân làm.
Treatment strategies vary primarily based on the cause of the disorder.
Chiến lược điều trị khác nhau chủ yếu dựa vào nguyên nhân của rối loạn.
But the rebirth of Meereen is the cause of this violence.
Nhưng sự tái sinh của Meereen là nguyên do của sự bạo loạn này.
Establish a theory for the cause of the problem.
Rồi xây dựng giả thuyết cho các nguyên nhân của vấn đề.
It's too early to tell what the cause of the fire is.
Còn quá sớm để kết luận về nguyên nhân vụ cháy.
Sometimes, your device's external devices can be the cause of problems.
Đôi khi, thiết bị ngoại vi của thiết bị có thể gây ra sự cố.
Antiphospholipid antibody testing is used to help determine the cause of.
Thử nghiệm kháng thể kháng phospholipid được sử dụng để giúp xác định nguyên nhân gây ra.
The team concluded the cause of the fire was unknown.
Báo cáo không có kết luận về nguyên nhân vụ cháy.
The cause of Gregor 's transformation is never revealed, and Kafka himself never gave an explanation.
Nguyên do của sự việc trên thì chưa hề được hé lộ và Kafka cũng chưa bao giờ giải thích cả.
Initially, in order to find the cause of the leak, they pulled down one side of the inner wall in our room
Ban đầu, để tìm nguyên nhân gây ra sự rò rỉ, họ đã phá một mặt của
If my mother happened to be near I crept into her arms, too miserable even to remember the cause of the tempest.
Nếu tình cờ mẹ tôi ở gần đó tôi sẽ bò vào vòng tay của bà, khốn khổ đến nỗi thậm chí không thể nhớ nguyên do của cơn tức tối.
Results: 3833, Time: 0.0569

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese