THE FIRST TO GET in Vietnamese translation

[ðə f3ːst tə get]
[ðə f3ːst tə get]
đầu tiên nhận được
first to receive
the first to get
the first to earn
đầu tiên bị
the first to be
the first to get
was originally
đầu tiên có được
first to get
first obtained
the first to acquire
đầu tiên có
first to have
first there was
first got
the first to feature
there was originally

Examples of using The first to get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Be the first to get the latest updates and promotions on the IS 500.
Hãy là khách hàng đầu tiên nhận được các cập nhật mới nhất về LS 500.
I would be the first to get a room. If I was some hotshot from out of town!
tôi phải là người đầu tiên có phòng, và tôi sẽ lên lầu ngay bây giờ!
The sky west of the sun is always the first to get dark for a total solar eclipse.
Bầu trời phía tây của mặt trời luôn là nơi đầu tiên bị tối cho nhật thực toàn phần.
Be the first to get all the cards of one commodity, slap the"Corner!" board
Hãy là người đầu tiên nhận được tất cả các thẻ của một trong những tuyến đường sắt,
Be the first to get all the cards of one railway line, call out“Topeka”
Hãy là người đầu tiên nhận được tất cả các thẻ của một trong những tuyến đường sắt,
Hymle Goddard of Logan Company was the first to get the patent for the roller conveyor in 1908.
Hymle Goddard của Công ty Logan là người đầu tiên nhận được bằng sáng chế cho băng tải con lăn vào năm 1908.
We chat with the first to get axed from Top Design on group chemistry, the future and that awkwardly-placed mirror.
Chúng tôi trò chuyện với những người đầu tiên nhận được axed từ thiết kế hàng đầu trên hóa học nhóm, tương lai, và awkwardly đặt gương.
The question is, which Samsung phone will be the first to get it?
Câu hỏi là, điện thoại Samsung nào sẽ là thiết bị đầu tiên nhận được công nghệ này?
These devices will obviously be the first to get this update.
Những thiết bị này rõ ràng sẽ là thiết bị đầu tiên nhận được bản cập nhật này.
New Foreign Minister Rangeen Dadfar Spanta was the first to get the vote of confidence.
Tân bộ trưởng ngoại giao Rangeen Dadfar Spanta là người đầu tiên nhận được phiếu tín nhiệm.
Be the first to get the six crowns to win, but watch out for the rematch!
Là người đầu tiên để có được thân răng 6 để giành chiến thắng, nhưng xem ra cho rematch!
The object of the game is be the first to get to the helicopter or to kill twenty-five zombies.
Người chiến thắng là một trong những người đầu tiên lấy được máy bay trực thăng hoặc giết chết 25 zombies.
Be the first to get latest prices for marble and granite straight to your email inbox.
Hãy là người đầu tiên để có được giá mới nhất cho đá cẩm thạch và granite thẳng đến hộp thư email của bạn.
Be the first to get over 20 brand new songs, all available in Chapters 9 and 10!
Trở thành người đầu tiên nhận hơn 20 bài hát hoàn toàn mới, sẵn có trong Chapters 9 và Chapters 10!
She's the first to get in the car because you're holding the door for her.
Cô ấy sẽ là người đầu tiên bước vào xe ô tô bởi vì bạn là người giữ cửa cho cô ấy.
I mean, you're not even the first to get in my pants, so.
Ý tôi là, anh không phải người đầu tiên chui vào quần tôi… Vậy nên.
Register to be the first to get access to the latest nomination properties for sale in Melbourne!
Đăng ký để được là người đầu tiên để có được quyền truy cập vào các tài sản đề cử mới nhất để bán ở Melbourne!
Dragon Ball Z: Resurrection‘F' is the 19th installment in the franchise and not the first to get a wide release internationally.
Dragon Ball Z: Resurrection' F' là phần phim thứ 19 trong loạt và không phải là phim đầu tiên được phát hành rộng rãi quốc tế.
Join beta-testing groups for various operating systems and apps so you can be among the first to get hands-on experience.
Tham gia các nhóm thử nghiệm beta dành cho nhiều hệ điều hành và ứng dụng khác nhau để trở thành một trong những người đầu tiên được trải nghiệm thực tế công nghệ mới nhất.
Rating: 100% with 4 votes Players in turn, race each other around the circuit to be the first to get all of their counters to the home base.
Rating: 100% with 4 votes Người chơi lần lượt, mỗi chủng tộc khác trên mạch để được là người đầu tiên nhận được tất cả các quầy của mình để các cơ sở nhà.
Results: 76, Time: 0.0678

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese