THE HACK in Vietnamese translation

[ðə hæk]
[ðə hæk]
vụ hack
hack
hackings
vụ tấn công
attack
assault
hack
hacker
attacker
hack
tin tặc
hackers
hacking
vụ xâm nhập
intrusion
breach
hacking
incursions
vụ tin tặc
the hack
vụ đột nhập
break-in
intrusion
the hack
the burglary
the incursion
bị tấn công
be hit
was attacked
been hacked
hacked
got attacked
was assaulted
assaulted
was struck
hijacked

Examples of using The hack in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Office of the Australian Information and Privacy Commissioner said it was aware of the hack, and had“commenced inquiries with Uber.”.
Văn phòng của Ủy viên Thông tin và Bảo mật Úc nói rằng họ đã biết về vụ tấn công và đã“ bắt đầu gửi yêu cầu với Uber”.
The local media is also speculating that the hack could be a work of state-sponsored hackers.
Các phương tiện truyền thông địa phương cũng đang suy đoán rằng hacker có thể là nhóm tin tặc được nhà nước nào đó tài trợ.
An address linked to the hack has been discovered, and it is currently tagged on Etherscan(Fake_Phishing899)
Địa chỉ ví liên kết với vụ hack đã bị phát hiện
The hack was carried out by sending a malicious software via email to the SEC employees.
Tin tặc sử dùng phần mềm độc hại gửi qua email cho nhân viên của SEC.
The native media is additionally speculating that the hack may be a piece of state-sponsored hackers.
Các phương tiện truyền thông địa phương cũng đang suy đoán rằng hacker có thể là nhóm tin tặc được nhà nước nào đó tài trợ.
After the hack was detected, the Cyber Security Agency of Singapore(CSA), Ministry of Health and SingHealth were informed.
Sau khi phát hiện tin tặc, Cơ quan An ninh mạng Singapore( CSA), Bộ Y tế và tập đoàn SingHealth đã được thông tin về vụ việc.
A Russian Embassy spokesman told the Post that he was not aware of the hack.
Một phát ngôn viên của Đại sứ quán Nga nói với tờ báo rằng ông ta không hay biết gì về vụ xâm nhập.
Few users of'Blackshades' Tool posted on the Hack Forums website that their houses are being raided by the FBI.
Một số ít người dùng công cụ Blackshades đăng lên website Hacker Forums rằng FBI đã đến lục soát nhà của họ.
Belgian military intelligence was also called in to investigate the hack, together with Fox-IT.
Tình báo quân đội Bỉ cũng được gọi tới để điều tra vụ đột nhập, cùng với Fox- IT.
This article, too, provides zero evidence that the Russian government was behind the hack.
Bài báo này cũng chẳng cung cấp được bằng chứng chứng tỏ chính phủ Nga đứng đằng sau vụ xâm nhập.
Outcome: Coincheck survived the hack and the FSA pressure, was bought.
Kết quả: Coincheck sống sót sau vụ tấn công và phải chịu áp lực FSA, và đã được mua lại.
However, since the hack of Coincheck in January,
Tuy nhiên, kể từ khi sau vụ hack của Coincheck vào tháng Một,
NBC said the hack was carried out in preparation for waging a full-scale cyberwar with Russia.
NBC cho biết vụ tấn công mạng đang trong giai đoạn chuẩn bị nhằm tiến hành một cuộc chiến tranh mạng toàn diện với Nga.
They used the leftover energy after the hack to mine Monero without the company noticing.
Bọn chúng đã sử dụng năng lượng còn sót lại sau khi tấn công để khai thác monero mà không công ty hề nhận biết được.
However, since the hack of Coincheck in January,
Tuy nhiên, kể từ khi sau vụ hack của Coincheck vào tháng Một,
It was not immediately clear whether the hack affected Obama, other senior government officials
Chưa rõ vụ việc có ảnh hưởng đến Tổng thống Barack Obama,
With the hack of Zaif, the group“plans to tighten self-regulatory measures it follows on the management of customer assets,” the publication described.
Với sự tấn công của Zaif, nhóm“ có kế hoạch thắt chặt các biện pháp tự quản lý theo sau việc quản lý tài sản của khách hàng”, ấn phẩm được mô tả.
Immediately after announcing the hack, Bithumb confirmed it will pay back victims using its own reserves.
Ngay lập tức sau khi thông báo về vụ tấn công, Bithumb xác nhận sẽ trả lại nạn nhân bằng cách sử dụng khoản dự trữ của mình.
Shortly after the hack, Bitfinex created BFX tokens, which were used to represent customers' stolen equity.
Ngay sau khi bị hack, Bitfinex tạo ra thẻ BFX được sử dụng mô hình chứng khoán đại diện cho cổ phiếu bị đánh cắp của khách hàng.
When the hack was announced, Bithumb also instantly
Khi tin về vụ tấn công được thông báo,
Results: 509, Time: 0.0586

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese