Examples of using
The logic
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
But the logic behind it is never spelled out, and the more you
Nhưng lôgích đằng sau nó thì không bao giờ nói rõ ra,
How many“dealers of death” there are that follow the logic of power and money at any cost!
Hiện có biết bao“ đại lý tử thần” chạy theo lôgic quyền lực và tiền bạc bằng bất cứ giá nào!
The logic of this settlement construction was embodied in two major strategic plans, the Allon Plan(1967) and the Sharon Plan(1981).
Lôgích của công cuộc định cư này được thể hiện bằng hai kế hoạch lớn mang tính chiến lược, Kế hoạch Allon năm 1967 và Kế hoạch Sharon năm 1981.
How many cases do I need?'On science and the logic of case selection in field-based research.
Tôi cần bao nhiều nghiên cứu trường hợp?”: Về khoa học và lôgic của việc chọn trường hợp trong nghiên cứu dựa vào điền dã.
The application of HACCP principles consists of the following tasks as identified in the Logic Sequence for Application of HACCP(Diagram 1).
Việc áp dụng các nguyên tắc của HACCP bao gồm các nhiệm vụ sau được xác định theo trình tự lôgic của áp dụng HACCP( xem hình).
How many cases do I need?”: on science and the logic of case selection in field based research.
Báo cáo"“ Tôi cần bao nhiều nghiên cứu trường hợp?”: Về khoa học và lôgic của việc chọn trường hợp trong nghiên cứu dựa vào điền dã".
It is difficult to understand the logic of Article 404.6 of the Civil Code 2015.
Rất khó để hiểu được lý luận của Điều 404.6 Bộ Luật Dân Sự 2015.
The logic of the Living Tradition of the Church is bipolar: it has two directions, not one.
Lý luận của Truyền Thống sống động của Giáo Hội là lưỡng cực: nó có hai hướng, không phải một.
The logic behind the proposal was to reward power plants that provide“resilience” to the grid.
Lý luận đằng sau đề xuất này là để thưởng cho các nhà máy điện cung cấp" khả năng phục hồi" cho lưới điện.
Here too, Jesus goes completely against the grain, manifesting as always the logic of God the Father.
Ở đây cũng vậy, Chúa Giêsu hoàn toàn đi ngược lại với suy nghĩ của con người, Ngài luôn biểu lộ lý luận của Thiên Chúa Cha.
Here, too, Jesus goes completely against the tide, manifesting as always the logic of God the Father.
Ở đây cũng vậy, Chúa Giêsu hoàn toàn đi ngược lại với suy nghĩ của con người, Ngài luôn biểu lộ lý luận của Thiên Chúa Cha.
Hotel Del Luna… can't be explained by the logic of the human world.
Khách sạn Ánh Trăng không thể giải thích theo lý luận của thế giới loài người.
Similarly, the top section is where you define the logic and the bottom is where you create tabs and add content to it.
Tương tự như vậy, phần trên là nơi bạn định nghĩa các logic, phía dưới là nơi tạo ra các tab và thêm nội dung vào đó.
While I understand the logic of permanent interests, if America is destroyed in the process,
Mặc dù tôi hiểu lôgich của lợi ích vĩnh viễn, nhưng nếu nước Mỹ bị
If you instead think of“selling” as explaining the logic and benefits of a decision, then everyone needs sales skills.
Nhưng nếu bạn nghĩ việc bán hàng như là lời giải nghĩa về sự logic và lợi ích của một sự kiên quyết, thì ai cũng cần đến những kỹ năng bán hàng.
After investigating the logic of truth, then we must implement
Sau khi đã tìm hiểu về logic của sự thật,
But you must first understand the reason, the logic, the truth that the observer is the observed.
Nhưng trước hết bạn phải hiểu rõ lý do, lý lẽ, sự thật rằng người quan sát là vật được quan sát.
The logic applied in case of treatment carried out with the help of electronic devices;
Của logic được áp dụng trong trường hợp điều trị được thực hiện với sự trợ giúp của các thiết bị điện tử;
In explaining the logic behind the CLOUs, Rufer emphasizes the idea that voluntary agreements among independent agents can produce highly effective coordination.
Khi giải thích tính logic đằng sau CLOUs, Rufer nhấn mạnh xuất phát từ các thỏa thuận tự nguyện giữa các đại lý độc lập có thể sản xuất phối hợp có hiệu quả cao.
The structure of his argument is that the logic of strategic interaction leaves only two general political outcomes possible: tyranny and anarchy.
Cấu trúc lập luận của ông là ở chỗ logic của các tương tác chiến lược chỉ để lại hai kết quả chính trị khả thể: chuyên chế và vô chính phủ.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文