vehicle thatmedium thatmeans by whichmedia thatfacilities that
các phương tiện mà nhờ đó các
Examples of using
The means by which
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Marketing communications are the means by which firms attempt to inform, persuade, and remind consumers directly
Truyền thông marketing là các phương tiện mà nhờ đó các công ty tìm cách thông báo,
As the means by which you can refuse cookies through your web browser controls vary from browser-to-browser, you should visit your browser's help menu for more information.
Vì phương tiện mà bạn có thể từ chối cookie thông qua các điều khiển trình duyệt web khác nhau tùy theo trình duyệt, bạn nên truy cập menu trợ giúp của trình duyệt để biết thêm thông tin.
Excel exposes nearly all of its functionality through its object model, which is the means by which Excel can be controlled programmatically using VBA.
Excel cho thấy gần như tất cả các chức năng của nó thông qua mô hình đối tượng của nó, đó là phương tiện mà Excel có thể được điều khiển bằng chương trình VBA.
Suppose we never allowed the word“train” to be mentioned in his presence and preserved an impenetrable mystery as to the means by which he is transported from one place to another.
Giả sử chúng ta không bao giờ cho phép từ“ tàu hỏa” được nhắc đến nếu có sự hiện diện của cậu bé, và giữ chặt một bí ẩn không thể xuyên thủng về phương tiện mà cậu bé được di chuyển nơi này sang nơi khác.
God offered him, so that by his sacrificial death he should become the means by which people's sins are forgiven through their faith in him.
Đức Chúa Trời ban cho Ngài hầu cho bởi cái chết hi sinh của mình Ngài trở nên cái phương tiện mà bởi đó tội lỗi của người ta được tha thứ qua đức tin của họ trong Ngài.”.
Marketing communications are the means by which companies try to inform consumers, to convince them
Truyền thông marketing là những phương tiện mà nhờ đó các công ty tìm cách thông báo,
A Taurus born on May 3 views power, and the means by which it is used and exchanged, as central factors in defining their life.
Kim Ngưu sinh ngày 3 tháng 5 nhìn nhận sức mạnh, và ý nghĩa mà nó được sử dụng và trao đổi, như là yếu tố trung tâm trong việc xác định cuộc sống của họ.
One consequence of the damaging affair was an undertaking from the Admiralty to review the means by which naval officers might bring complaints against the conduct of their superiors.[43].
Một hậu quả của sự việc bị tổn hại này là quyết định của Bộ Hải quân xem xét lại những phương cách mà sĩ quan hải quân có thể sử dụng để than phiền về thái độ của cấp trên.[ 23].
Only the whole can be true, and the dialectical synthesis was the means by whichthe whole could be examined in relation to a specific proposition.
Chỉ có tổng thể mới có thể đúng, và hợp đề biện chứng là phương tiện mà bằng nó, tổng thể có thể được thẩm tra trong mối tương quan đến một mệnh đề đặc thù.
Witness could be described as the means by whichthe truth of God's love comes to men and women in history, inviting them to accept freely this radical newness.
Chứng từ có thể được diễn tả như phương tiện nhờ đó sự thật về tình yêu của Thiên Chúa đến với những con người nam nữ trong lịch sử, mời gọi họ tự do chấp nhận cái mới mẻ toàn vẹn này.
As the means by which you can refuse cookies through your web browser controls vary from browser-to-browser, you should visit your browser's help menu for more information.
Như các phương tiện mà bạn có thể từ chối cookie thông qua trang web của bạn điều khiển trình duyệt khác nhau từ trình duyệt, trình duyệt, bạn nên truy cập vào menu trợ giúp trình duyệt của bạn để biết thêm thông tin.
The manner in which the withdrawal is processed may be restricted, depending on the means by whichthe initial deposit(s) was/were made to the applicable Account.
Phương thức rút tiền được xử lý có thể bị hạn chế, tùy thuộc vào các phương tiện mà( các) khoản tiền gửi ban đầu đã được đưa vào Tài khoản hiện hành.
I need the means by which I will look younger,the person." Amanda Peet.">
Tôi cần những phương tiện mà tôi sẽ trông trẻ hơn,
Expressed in a formula, one might say: all the means by which one has so far attempted to make mankind moral were through and through immoral.
Diễn tả trong một công thức, người ta có thể nói: tất cả những phương tiện mà người ta cho đến nay đã cố gắng để làm cho loài người đạo đức đã xuyên xuốt trước sau là vô đạo đức.
The application of LPA®(Liquid Pressure Amplification) to a refrigeration or air condition system provides the means by which a considerable reduction in condensing pressures can be permitted.
Các ứng dụng của LPA ®( Liquid khuếch đại áp lực cao) với một hệ thống làm lạnh hoặc điều hòa không khí cung cấp các phương tiện mà làm giảm đáng kể áp lực ngưng tụ có thể được cho phép.
For example, in the 2014 attack on SONY Pictures, the United States initially tried to avoid full disclosure of the means by which it attributed the attack to North Korea, and encountered widespread skepticism as a result.
Ví dụ, cuộc tấn công hãng phim Sony( SONY Pictures) năm 2014, ban đầu Mỹ cố gắng không tiết lộ đầy đủ thông tin về những phương tiện mà họ gán cuộc tấn công cho Bắc Triều Tiên, và kết quả là làm cho nhiều người hoài nghi.
I'm saying the reason we don't see the source of our problems is that the means by which we try to solve them are the source.
Tôi vẫn nói rằng lí do khiến chúng ta không nhìn ra nguồn gốc các vấn đề của mình nằm ở chỗ nguồn gốc đó lại chính là những phương tiện mà ta dùng để cố gắng giải quyết vấn đề.
accepts death without struggle… vigorous and anxious and full of coffee… the means by which he might defend himself.
không vật lộn… trong khi ông ta cũng… phương tiện để tự vệ.
Opinion about the care of face skin, Great post about the 10-year struggle with chronic acne, the means by which it is possible to maintain the skin in good condition between relapses.
Ý kiến về việc chăm sóc da mặt, bài Tuyệt vời về 10 năm đấu tranh với mụn mãn tính, các phương tiện mà có thể duy trì da trong tình trạng tốt giữa tái phát.
His heart is willing, not wanting anyone to perish(2 Peter 3:9), and He has gone to the most extreme lengths imaginable to provide the means by which He can forgive us.
Tấm lòng của Ngài sẵn sàng, không muốn bất cứ ai bị chết mất( II Phi- e- rơ 3: 9), và Ngài đã đi đến những chỗ cực đoan nhất có thể tưởng tượng để chu cấp những phương tiện mà Ngài có thể tha thứ cho chúng ta.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文