THE NOMAD in Vietnamese translation

[ðə 'nəʊmæd]
[ðə 'nəʊmæd]
du mục
nomadic
bedouin
gypsy
pastoralist
herder
of nomads
nomadically

Examples of using The nomad in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The other three are the Rangers, the Nomads and the people of Nordmar.
Các phe phái còn lại là Rangers, Nomads và Nordmar.
The festival is mainly dedicated to the nomads of Haa Valley.
Lễ hội là chủ yếu dành riêng cho những người du mục của thung lũng Haa.
The nomads have occasionally tried to bring up young drongs as domestic animals, but they have never entirely succeeded.
Những người du mục đã đôi khi cố gắng để đưa lên bò hoang Tây Tạng con như vật nuôi, nhưng họ chưa bao giờ hoàn toàn thành công.
The nomads and scientists alike are adamant that climate change is the biggest threat to Pashmina production in the region.
Những người du mục và các nhà khoa học đều khẳng định rằng biến đổi khí hậu là mối đe dọa lớn nhất đối với việc sản xuất lông Pashmina trong khu vực.
When the nomads departed in song of love, Katara was left blushing in silence.
Khi những người du mục rời đi bằng một bài hát tình yêu, Katara ở lại đỏ mặt trong im lặng.
Let the nomads of the desert bow before him, And his enemies lick the dust.
Nguyện những dân du mục trong sa mạc sẽ quy phục trước mặt ngườiVà những kẻ thù người phải liếm bụi đất.
You know, I think that, um, what the nomads are doing is not that different than what the pioneers did.
Anh biết đấy, em nghĩ rằng, những gì người du mục đang làm không khác những gì người tiền phong đã làm.
When faced by a stronger force, the nomads could simply retreat deep into the steppe and wait for the invaders to leave.
Khi đối mặt với một lực lượng mạnh hơn, những người du mục có thể chỉ đơn giản rút lui sâu vào thảo nguyên và chờ đợi cho những kẻ xâm lược rời đi.
Moreover, the armies of the nomads were based upon large numbers of horses,
Hơn nữa, quân đội của những người du mục dựa trên số lượng lớn ngựa,
Portable sweat baths were used by the nomads of central and eastern Russia, resembling the sweat lodges of the Native Americans.
Phòng tắm mồ hôi di động đã được sử dụng bởi những người du mục ở miền trung và miền đông Nga, tương tự như các nhà nghỉ mồ hôi của người Mỹ bản địa.
they serve as riding animals, both for the daily work of the nomads and in horse racing.
cả cho công việc hàng ngày của những người du mục và trong đua ngựa.
And use them both for the daily work of the nomads and in horse racing.
Chúng phục vụ cho cả công việc hàng ngày của những người du mục và trong cuộc đua ngựa.
makes friends with the nomads: Old Zic, Yash, Yayalaya….
kết bạn với những người du mục: bà Zic, Yash, Yayalaya….
Similarly for 1113, Sviatopolk II, rather than go to the nomads, made an alliance with the Jews.
Tương tự cho năm 1113, Sviatopolk II, thay vì đi đến những người du mục, đã liên minh với người Do Thái.
When I traveled around Southeast Asia, I saw how much fun the nomads and backpackers were having.
Khi tôi đi du lịch vòng quanh Đông Nam Á, tôi đã thấy những người du mụcdu khách ba lô vui vẻ đến mức nào.
Interaction with the nomads was complex though, for despite stock descriptions of them as chaotic
Tương tác với dân du mục là một vấn đề phức tạp,
Since its inception by the nomads in Turkey and Mongolia, rug making has
Từ khi được dệt bởi những người du mục ở Thổ Nhĩ Kỳ
standard for Sakas, and this indicates that Philoxenus had connections with the nomads that had conquered Bactria.
Philoxenos đã có mối liên hệ với những người du mục đã chinh phục Bactria.
De Kochyano Spai or Jangi Spai, meaning"Dog of the Nomads" and"Fighter Dog".
có nghĩa là" chó của những người du mục" và" chó chiến đấu".
In 1959 the herders waged an armed struggle against Bo Argon, a local supporter of the Dalai Lama, because the nomads did not want to join the counterrevolutionary revolt that was organized out of Lhasa.
Năm 1959, những người chăn nuôi tiến hành một cuộc đấu tranh vũ trang chống lại Bo Argon, một kẻ ở địa phương ủng hộ Đạt Lai Lạt Ma, bởi vì những người du mục không muốn tham gia cuộc nổi dậy phản cách mạng đã được tổ chức diễn ra ở Lhasa.
Results: 87, Time: 0.0371

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese