THE PROGRAM USES in Vietnamese translation

[ðə 'prəʊgræm 'juːsiz]
[ðə 'prəʊgræm 'juːsiz]
chương trình sử dụng
program uses
program utilizes
programme uses
show uses
utilization program
programmatic use

Examples of using The program uses in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Global variables are helpful when many functions in the program use the same data.
Các biến toàn cục hữu dụng khi nhiều hàm trong chương trình sử dụng cùng dữ liệu.
develop the program using structured programming method, manage and maintain database system
phát triển chương trình sử dụng phương pháp lập trình có cấu trúc,
When we run the executable file of the program using./script. pl, the system somehow
Khi chúng tôi chạy các tập tin thực thi của chương trình sử dụng./ script.
In general, relocation cannot be done to individual libraries themselves because the addresses in memory may vary depending on the program using them and other libraries they are combined with.
Nói chung, việc di chuyển không thể được thực hiện cho các thư viện riêng lẻ vì các địa chỉ trong bộ nhớ có thể khác nhau tùy thuộc vào chương trình sử dụng chúng và các thư viện khác mà chúng được kết hợp với.
In the main window of the program, use the healing Brush Tool(J) with a size of 25 to erase
Bước 6Trong cửa sổ chính của chương trình, sử dụng công cụ Brush Tool( J)
Customers shall agree that DAFC and Partners in the Program use these data for the purposes suitable with the Program, including but not limiting, to execute transactions
KH đồng ý cho DAFC cùng các Đối tác trong Chương trình sử dụng các dữ liệu này cho các mục đích phù hợp với Chương trình,
The segmented nature of Windows programs is quite suited to the usage of EMS, as portions of code and data can be made visible in the first megabyte of memory accessible to real-mode programs only when the program using them is given control.
Bản chất phân đoạn của chương trình Windows là khá phù hợp với việc sử dụng EMS, như các phần của mã và dữ liệu có thể được thực hiện có thể hiển thị trong megabyte đầu tiên của bộ nhớ truy cập vào các chương trình chế độ thực chỉ khi chương trình sử dụng chúng được đưa ra kiểm soát.
The program uses a legal method.
Chương trình sử dụng một phương pháp pháp lý.
The program uses a Perl module Math:: Trig.
Chương trình sử dụng một Perl module Math:: Trig.
The program uses about 1 to 7 MB of RAM.
Chương trình sử dụng khoảng 1 đến 7 MB RAM.
Please note: The program uses a closed application process.
Xin lưu ý: Chương trình sử dụng một quy trình ứng dụng khép kín.
The program uses modern algorithms, accelerating the process of work.
Chương trình sử dụng các thuật toán hiện đại, đẩy nhanh quá trình làm việc.
The program uses a step process that builds on previous lessons.
Chương trình sử dụng một quá trình bước dựa trên các bài học trước.
The program uses perspective and axonometric(orthogonal) projection to display the objects.
Chương trình sử dụng phép chiếu phối cảnh và phép đo trục( trực giao) để hiển thị các đối tượng.
The program uses various payment channels through which you can get your earnings.
Chương trình sử dụng các kênh thanh toán khác nhau thông qua đó bạn có thể có được thu nhập của bạn.
The program uses very little CPU
Chương trình sử dụng CPU rất ít
The program uses 128-bit encryption with wholly owned state-of-the-art servers all around the world.
Chương trình sử dụng mã hóa 128 bit với các máy chủ hiện đại thuộc sở hữu toàn bộ trên toàn thế giới.
The program uses a special virtual printer where the conversion is carried out.
Chương trinh dùng một máy in ảo đặc biệt để thực hiện chuyển file.
The program uses a predefined way that continues to add views to your videos.
Chương trình sử dụng một cách được xác định trước để tiếp tục thêm lượt xem vào video của bạn.
The program uses Amazon's existing warehouse
Chương trình sử dụng mạng lưới kho bãi
Results: 16588, Time: 0.0365

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese